48 câu hỏi
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số ?
N0;−3
N1;1
Q32;0
P12;2
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
y0=0
y0=−12
y0=1
y0=−2
Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng và trục Oy. Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài 1cm
S=18cm2
S=12cm2
S=36cm2
S=6cm2
Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C của một trường tỉ lệ với 9;8;7. Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi tổng số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C bằng bao nhiêu ?
125 học sinh
120 học sinh
115 học sinh
130 học sinh.
Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất có tính chất: chia cho 3 dư 1, chia cho 4 dư 2, chia cho 5 dư 3
68
48
58
38
Cho tam giác ABC cân tại A.Biết Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp
C=8π3cm
C=8π5cm
C=8π7cm
C=7π3cm
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết Khẳng định nào sau đây đúng ?
BC=153cm
BC=1633cm
BC=203cm
103cm
Rút gọn biểu thức Kết quả nào sau đây đúng ?
A=2−3
A=2−3
A=3−2
A=3−2
Cho y lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ Khi đó x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào ?
k
1k
−1k
−k
Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích và chu vi là Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó ?
a=60cm,b=4cm
a=24cm,b=10cm
a=16cm,b=15cm
a=48cm,b=5cm
Cho tam giác ABC có nội tiếp đường tròn Tính diện tích S của hình quạt tròn cung AB của
S=πR22
S=2πR23
S=4πR23
S=2πR29
Khẳng định nào sau đây đúng ? Đường tròn là hình :
Có hai trục đối xứng
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết Tính độ dài đoạn thẳng AC.
AC=8cm
AC=532cm
AC=533cm
AC=43cm
Cho và Tìm c
c=0
c=2
c=1
c=3
Cho hàm số y=2x+b. Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M(1;-2)
b=4
b=2
b=−4
b=−2
Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn
P=1
P=−3
P=3
P=−1
Cho tam giác ABC có Hai tia phân giác trong của cắt nhau tại I. Tính
∠BIC=13300
∠BIC=1230
∠BIC=860
∠BIC=94
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25% công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ hai hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?
24 giờ
48 giờ
9 giờ
12 giờ
Tính tổng T các số tự nhiên có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 3
T=864
T=810
T=756
T=996
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có tính số đo của
∠BCD=690
∠BCD=650
∠BCD=700
∠BCD=750
Hàm số nào sau đây nghịch biến với
y=−2+x
y=x2
y=−12x2
y=1+x3
Tìm x biết và
x=7
x=27
x=37
x=17
Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương trình có nghiệm
a=3,b=2
a=−3,b=−2
a=−3,b=2
a=3,b=−2
Cho đường tròn (0; 6cm), dây MN= 10cm. Đoạn thẳng Tính độ dài đoạn thẳng OI.
OI=11cm
OI=311cm
OI=411cm
OI=211cm
Đẳng thức nào sau đây đúng với ?
25x2=−25x
25x2=−5x
25x2=5x
25x2=25x
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây đúng:
cosC=AHCH
cosC=ABBC
cosC=HCAC
cosC=ACAB
Cho tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh góc vuông là a nội tiếp đường tròn (O;R). Khẳng định nào sau đây đúng ?
R=acos450
R=a2
R=a22
R=a.sin450
Hai tiếp tuyến tại A,B của một đường tròn (O) cắt nhau tại M và tạo thành Tính số đo
∠AOB=1100
∠AOB=1400
∠AOB=1200
∠AOB=1500
Cho phương trình . Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là tìm tất cả các giá trị của m để
m=7+2,m=7−2
m=2−2
m=2+2
m=2±2
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC=4cm, BC= 5cm.Tính độ dài đường cao AH.
AH=2,4cm
AH=2,1cm
AH=2,5cm
AH=2,3cm
Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng có kích thước như hình vẽ bên:

102cm2
96cm2
84cm2
90cm2
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết Tính độ dài cạnh AC.
AC=613cm
AC=713cm
AC=513cm
AC=813cm
Tính tích P tất cả các nghiệm của phương trình
P=152
P=154
P=−152
P=−154
Tính tích P tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm kép.
P=16
P=−8
P=−16
P=8
Cặp số (0;1) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?
−x+2y=22x+3y=3
−x+2y=3x−y=2
x+2y=32x−y=2
x+2y=43x−2y=2
Cho hình vuông ABCD có tâm O, cạnh 8cm.Vẽ hai đường tròn và tiếp xúc với hai cạnh của hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ tiếp hai đường tròn và tiếp xúc với hai cạnh và của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn và . Tính tổng diện tích S của các hình tròn
S=1073πcm2
S=1059πcm2
S=1043πcm2
1049πcm2
Phương trình có biệt thức . Kết luận nào sau đây là đúng ?
Phương trình có hai nghiệm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Phương trình vô nghiệm
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Tổng các nghiệm của phương trình bằng bao nhiêu ?
22
−22
0
1
Xác định hàm số biết đồ thị của hàm số đi qua điểm và song song với đường thẳng
y=x−2
y=2x−1
y=2x+1
y=x+2
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
3x−23=27x3−54x2+36x+8
3x−23=27x3−27x2+36x−8
3x−23=27x3−54x2+12x−8
3x−23=27x3−54x2+36x−8
Số dư của phép chia cho số 100 bằng bao nhiêu ?
32
76
24
68
Độ dài cung có số đo của đường tròn (O;R) được tính theo công thức nào sau đây ?
2πRm180
πR2m180
πRm2180
πRm180
Rút gọn biểu thức với là các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?
A=yabxy
A=byaxy
A=aybxy
A=byax
Số nghiệmcủa phương trình bằng bao nhiêu :
Vô số nghiệm
1
2
0
Cho góc Khẳng định nào sau đây sai ?
cotα=cosαsinα
tanα.cotα=1
tanα=cosαsinα
sin2α+cos2α=1
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng bao nhiêu ?
11
9
−11
−9
Tứ giác ABCD nội tiếp có Tính hiệu của
∠ADC−∠BAC=500
∠ADC−∠BAC=600
∠ADC−∠BAC=550
∠ADC−∠BAC=450
Tìm điều kiện của x để biểu thức có nghĩa
x≥3
x≤−1 hoặc
−1≤x≤3
x≤−1
