vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 10)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 10)

V
VietJack
ToánLớp 95 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCcó A=900,AB=6,AC=8.Gọi M là trung điểm của BC,Glà trọng tâm của ΔABC. Tính GM

GM=52

GM=56

GM=103

GM=53

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây đúng với x0?

4x2=2x

4x2=4x

4x2=−4x

4x2=−2x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A.Biết B=600,AC=10cm.Khẳng định nào sau đây đúng ?

BC=103cm

BC=203cm

BC=153cm

BC=2033cm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức Q=x3+x+2. Tính tổng T các số nguyên x khi Q đạt giá trị lớn nhất .

T=3

T=7

T=5

T=9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất y0 của hàm số y=2x2

y0=1

y0=−2

y0=12

y0=0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2xb.Xác định b nếu đồ thị hàm số đi qua điểm M1;2

b=4

b=−4

b=2

b=−2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP có MN=10,NP=10,PM=15.Khẳng định nào sau đây đúng ?

∠M>∠P>∠N

∠M=∠P>∠N

∠M<∠P=∠N

∠M=∠P<∠N

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến với mọi x?

y=−x2

y=1−x3

y=−2+x

y=−12x2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng S tất cả các giá trị của m để phương trình 3x2+2mx+m+1=0 có nghiệm kép ?

S=−16

S=16

S=−8

S=8

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y=2x3?

M−1;4

M12;−2

Q1;−1

N0;−3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm 3 giờ và người thứ hai làm 6 giờ thì chỉ hoàn thành 25%công việc. Hỏi nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành công việc đó trong bao lâu ?

48 giờ

 9 giờ

 24 giờ

 12 giờ 

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

sinC=ABAC

sinC=ABBC

sinC=AHBH

sinC=AHAB

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 2x2+x424x2+4x1=0

S=−1

S=−2

S=1

S=2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của cạnh lớn nhất nếu tam giác đó có :

Có góc tù

 Có 3 góc nhọn

 có góc vuông

 có hai góc nhọn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số (1,0) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây ?

2x+y=3x−2y=2

2x−y=23x+2y=3

2x+y=42x−3y=2

2x+y=3x−y=2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân số có tử số bé hơn mẫu số là 5. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 6 đơn vị thì được một phân số bằng Tìm phân số ban đầu

712

815

813

914

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng y=x+6,y=2xvà trục Ox Biết rằng, mỗi đơn vị trên trục tọa độ có độ dài

S=36cm2

S=24cm2

S=18cm2

S=12cm2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình 3x2=23x bằng bao nhiêu ?

Vô số nghiệm

2

 1

 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với cùng số tiền mua 36 quyển vở loại I có thể mua được bao nhiêu quyển vở loại II.Biết giá tiền quyển vở loại II bằng75% giá tiền một quyển vở loại I.

48 quyển

 40 quyển

 32 quyển

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số học sinh ba lớp 7A,7B,7C của một trường tỉ lệ với 9;8;7.Số học sinh lớp 7Anhiều hơn số học sinh lớp 7C là 10 em. Hỏi lớp 7B có bao nhiêu học sinh

35 học sinh

 45 học sinh

 40 học sinh

 42 học sinh

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCđều cạnh a nội tiếp O;Rvà ngoại tiếp đường tròn I;r. Khẳng định nào sau đây đúng ?

I≡O,Rr=32

I≡O,Rr=2

I≠O,Rr=2

I≠O

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng P tất cả các giá trị của x thỏa mãn 2x+12=3

P=−3

P=3

P=1

P=−1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư của phép chia số 20182018cho số bằng 100 bao nhiêu ?

76

32

24

68

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tiếp tuyến A,B tại của một đường tròn Ocắt nhau tại M và tạo thành AMB=500.Tính số đo AOB

∠AOB=1100

∠AOB=1400

∠AOB=1200

∠AOB=1300

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y biết x23=y+32và xy=10

y=7

y=37

y=27

y=17

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm nhựa mỏng hình chữ nhật có diện tích 375cm2và chu vi là 80cm. Tính chiều dài a và chiều rộng b của tấm nhựa đó .

a=75cm,b=5cm

a=125cm,b=3cm

a=25cm,b=15cm

a=60cm,b=20cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n lớn nhất để 3n+19chia hết cho n+2

n=13

n=17

n=11

n=15

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hằng đẳng thức sau, hẳng đẳng thức nào đúng ?

2x−32=8x3−36x2+54x−27

2x−32=8x3−36x2+54x−9

2x−32=8x3−36x2+27x−27

2x−32=8x3−12x2+54x−27

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC cân tại A. Biết ACB=300,AB=8cm.Tính độ dài đường tròn ngoại tiếp ΔABC

C=14πcm

C=163πcm

C=16πcm

C=145πcm

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0là nghiệm bé nhất của phương trình :3x4=4x3 . Tìm x0

x0=1

x0=−2

x0=−1

x0=2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của a,b để hệ phương trình ax+y=5bxay=1có nghiệm x;y=2;1

a=−3,b=3

a=3,b=1

a=−3,b=−1

a=3,b=−1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của x để biểu thức x2+2x3có nghĩa

x≥−3

x≤−3 hoac x≥1

x≤1

−3≤x≤1

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) .Gọi K là giao điểm của AB,CD .Biết sdAD=1500,sdBC=700.Tính số đo AKD

∠AKD=800

∠AKD=400

∠AKD=500

∠AKD=600

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A đường cao AH.Biết AC=4cm,BC=5cm.Tính độ dài đường cao AH

AH=2,1cm

AH=2,4cm

AH=2,3cm

AH=2,2cm

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A. Biết B=600,AB=5cm.Tính độ dài đoạn thẳng AC

AC=10cm

AC=533cm

AH=2,3cm

AH=2,2cm

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số y=ax+b,biết đồ thị của hàm số đi qua điểm M1;2và song song với đường thẳng y=2x3

y=2x−4

y=x−2

y=2x+4

y=−x+2

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2+bx+c=0a0có biệt thức Δ'=b'2ac>0b'=b2. Kết luận nào sau đây đúng ?

Phương trình có hai nghiệm x1=x2=−b2a

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1=−b'+Δ'2a,x2=−b'−Δ'2a

Phương trình vô nghiệm

 D. Phương trình có hai nghim phân bit  x1=b'+Δ'a,x2=b'Δ'a

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O;5cm, dây MN=8cm.Đoạn thẳng OIMNIMN.Tính độ dài đoạn thẳng OI

OI=3,5cm

OI=4cm

OI=5cm

OI=3cm

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22m3x+2m7=01. Gọi hai nghiệm của phương trình 1 x1,x2,tìm tất cả các giá trị của m để 1x1+1+1x2+1=m

m=2−334

m=7+334

m=2±334

m=7±334

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác ABCDnội tiếp có ABC=800 và BCD=1000.Tính hiệu của ADCBAC

∠ADC−∠BAC=200

∠ADC−∠BAC=100

∠ADC−∠BAC=450

∠ADC−∠BAC=250

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T các số tự nhiên chia hết cho cả 2 và 3 nhưng nhỏ hơn 100.

T=816

T=1632

T=765

867

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài cung có số đo α°, của đường tròn O;R được tính theo công thức nào dưới đây ?

πRα180

πR2α180

πRα2180

πRn180

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCDcó tâm O, cạnh 4cm.Vẽ hai đường tròn O1;1cmO2;1cmtiếp xúc với hai cạnh AB,CDcủa hình vuông và tiếp xúc nhau tại O. Vẽ hai đường tròn O3O4tiếp xúc với hai cạnh AD, BC của hình vuông và mỗi đường tròn đều tiếp xúc với cả hai đường tròn O1O2. Tính tổng diện tích S của các hình trònO1,O2,O3,O4

S=263πcm2

S=253cm2

S=269πcm2

S=249πcm2

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH Khẳng định nào sau đây đúng ?

1AH2=1AB2+1BC2

1AH2=1AB2+1AC2

1AH2=1BC2+1AC2

1AH2=1HB2+1HC2

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCA=800nội tiếp đường tròn O;R. Tính diện tích S của hình quạt tròn OBC(chứa cung nhỏ BC)

S=4πR29

2πR23

4πR23

2πR29

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A, đường cao AH .Biết BHHC=916,AH=48cm.Tính độ dài cạnh AB:

AB=65cm

AB=55cm

AB=50cm

AB=60cm

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=252. Kết quả nào sau đây đúng ?

A=5−2

A=2−5

A=2−5

A=5−2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C'có kích thước như hình vẽ bên

Media VietJack

42cm2

84cm2

48cm2

96cm2

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=y23ab.9a3b4xy3với a,b,x,ylà các số dương. Kết quả nào sau đây đúng ?

A=aybxy

A=byax

A=byaxy

A=yabxy

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCvuông tại A biết AB=6cm,BC=10cm.Đường phân giác ngoài của góc ngoài tại đỉnh B cắt tia CA tại E. Tính độ dài đoạn thẳng BE

BE=25cm

BE=65cm

BE=45cm

BE=55cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack