vietjack.com

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 1)
Quiz

Bộ 30 đề thi vào 10 môn Toán có lời giải chi tiết (Đề 1)

V
VietJack
ToánLớp 95 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của phương trình x42+x4x28x+16=2x

x≥4

x∈ℝ

x<4

x≠4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức 493253+3.3=

53

53

35

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thứcC=3+227+210là :

1+5

1−5

221+5

221−5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=x1x+1x+1x112xx2.Tìm số các giá trị của sao cho

0

1

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P=xx1+3x+16x4x1. Tìm tất cả các giá trị của sao cho P<12

0<x≤9x≠1

0<x<9x≠1

0≤x<9x≠1

0≤x≤9x≠1

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường số d Tìm hàm số đó biết d đi qua A1;3,B2;1

y=−4x+2

y=−2x+3

y=−4x+5

y=−4x+7

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua C3;2và song song với Δ:3x2y+1=0

y=12x−32

y=32x−132

y=32x−32

y=32x+32

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua M1;2và cắt hai tia Ox,Oy tại P,Qsao cho SΔOPQnhỏ nhất

y=3x−1

y=−2x+3

y=−2x+4

y=2x

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua N2;1dd'với d':y=4x+3

y=−14x−12

y=−14x−13

y=−14x+12

y=14x−32

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d:y=m1x+m và d':y=m21x+1 . Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng d,d'song song với nhau

m=0,m=1

m=2

m=0

m=1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường thẳng d:y=ax+b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I2;3 và tạo với hai tia Ox,Oy một tam giác vuông cân

y=x+5

y=−x+5

y=−x−5

y=x−5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=ax+b có đồ thị là hình dưới. Tìm a,b

Media VietJack

 

a=−2,b=3

a=−32,b=2

a=−3,b=3

a=32,b=3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A,B,C,Ddưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? Media VietJack

y=x

y=−x

y=x

y=−x

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào về hàm số là sai

 

Đồng biến trên R

Cắt Ox tại 53;0

Cắt Oy tại (0;5)

Nghịch biến trên R

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=x2 là :

R

m>2m<2

m≤2

m≥2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì hàm số y=2mx+5m nghịch biến trên R

m>2

m<2

m=2

m≠2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?

2x+3y2=0

xy−x=1

x3+y=5

2x−3y=4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của hệ phương trình 4x5y=23y+x=1

−719;219

1117;217

719;−219

−1117;−217

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1000 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 20% và tổ II vượt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ sản xuất được chi tiết máy. Hỏi tháng thứ hai, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?

Tổ I: 480 chi tiết máy, tổ II: 690 chi tiết máy

Tổ I: 450 chi tiết máy, tổ II: 720 chi tiết máy 

Tổ I: 400 chi tiết máy, tổ II: 600 chi tiết máy 

Tổ I: 600 chi tiết máy, tổ II: 570 chi tiết máy

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ phương trình xy+m=0x+y2x2y+1=0 . Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ?

m=0

m=1

m=2

m=3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳngy=3x2,y=13x+43,y=2x+8. Miền được tạo bởi đồ thị của ba đường thẳng đã cho là tam giác gì ?

Tam giác thường

Tam giác vuông cân 

 Tam giác cân

 Tam giác vuông 

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị của m để phương trình x2mx+m2=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 . Khi đó tính A=x12+x22

A=m2

A=m2+m−2

A=m2+2m−4

A=m2−2m+4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với những giá trị của m để phương trình x2mx+m2=0có hai nghiệm x1,x2 thỏa mãn x122x11.x222x21=4.Khi đó m là nghiệm phương trình nào dưới đây

m2+2m+1=0

2m2−5m+3=0

m2−3m+2=0

m2−4=0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx22x+4=0(tham số, ẩn số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?

m<14

m<14,m≠0

m>14

m∈ℝ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm 3+232

x2+23x+1=0

x2−23x+1=0

x2+23x−1=0

x2−23x−1=0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng d:y=x+6và parabol P:y=x2

Tiếp xúc nhau

Cắt nhau tại hai điểm

Không cắt nhau

Cắt nhau tai hai điểm  và  AB=56

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y=m12x2đồng biến với x<0 nếu:

m<12

m=1

m>12

m=12

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=m12x2 có đồ thị trong hình dưới có mbằng bao nhiêu

Media VietJack

1

−1

2

12

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol P:y=12x2 có đồ thị là hình nào dưới đây ?

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vận động viên nhảy cầu trong hồ nước. Khi nhảy, độ cao h từ người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu (tính bằng mét) bởi công thức h=x12+4. Khi vận động viên cách mặt nước 3m tính khoảng cách x

x=0

x=2

x=0x=2

x=3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình x26x+9=2x+1

S=−4;23

S=−4

S=23

S=∅

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x4+4x2m+4=0có bốn nghiệm phân biệt ?

m≥−3

m>3

m=3

m∈∅

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc diều ABCD có AB=BC,AD=DC. Biết AB=12cm,ADC=400,ABC=900. Hãy tính chiều dài cạnh và diện tích của chiếc diều (làm tròn đến hàng phần nghìn)

Media VietJack

AD≈24,811cm;SABCD≈269,849cm2

AD≈24,812cm;SABCD≈269,850cm2

AD≈24,81cm;SABCD≈269,85cm2

AD≈24,813cm;SABCD≈269,850cm2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Media VietJack

Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết khoảng cách giữa hai người này là 300m, góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là 400và B tại vị trí 300.là Hãy tính độ cao của máy bay .

102,00m

102,07m

102,60m

102,06m

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC AB=10cm,AC=12cm,A=400.Góc C gần bằng góc nào nhất ?

500

600

700

560

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD Đẳng thức nào sau đây đúng ?

cosB=cosB.cosC

cosA=cosA.cosC

cosA=cosB.cosC

cosA=cosB.cosB

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A Đẳng thức nào sau đây đúng ?A

tan∠ABC2=ACAC+BC

tan∠ABC2=ACAB−BC

tan∠ABC2=ACAB+BC

tan∠ABC2=ACAB.BC

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC,một đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và cạnh AC lần lượt tại D và F Khẳng định nào sau đây là đúng ?

ADFB=AFAC

ADFD=AFCF

ABAD=BCDF

ABAD=AFAC

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ΔABC đồng dạng với ΔDEF theo tỉ số đồng dạng k1,ΔDEF đồng dạng với ΔGHK theo tỉ số đồng dạng đồng dạng k2.ΔABC với ΔGHKtheo tỉ số :

k1k2

k1+k2

k1−k2

k1.k2

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn lấy ba cung liên tiếp AB=BC=CDsao cho số đo của chúng đều bằng 500.Gọi I là giao điểm của hai tia AB,DC,H là giao điểm của AC,BD hai dây Khẳng định nào sau đây sai ?

∠AHD=1300

∠AIC=800

ΔIAD là tam giác cân

∠ACB=500

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB,C là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến của O tại A cắt tia BC tại D. Tia phân giác của góc BAC cắt dây BC tại M và cung BC tại N. Tam giác DAM là tam giác gì ?

Tam giác vuông

 Tam giác vuông cân

 Tam giác cân nhưng không đều

 Tam giác đều

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có góc A bằng 800nội tiếp đường tròn O, kéo dài BA một đoạn AD=AC.Cho BC cố định, A di động trên cung chứa góc 800 thuộc O thì D di động trên đường nào ?

Đường tròn tâm C, bán kính CD

Cung chứa góc 400 vẽ trên BC cùng phía với cung BAC⏜

Hai cung chứa góc 400 vẽ trên BC và đối xứng nhau qua BC

Đường tròn đường kính  BC

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác nhọn ABC Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là

4 tứ giác

 6 tứ giác

 7 tứ giác

 8 tứ giác 

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn O;R. Gọi I,K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB,AC Khẳng định nào sau đây đúng ?

Tứ giác AHBI  nội tiếp đường tròn đường kính AH

Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AK

Ba điểm I,A,K thẳng hàng

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;8cmO;5cm. Hai bán kính OM,ON của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại E,F.Cho biết góc MON=1000.Tính diện tích hình vành khăn nằm trong góc MON (hình giới hạn bởi hai đường tròn) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)

122,5cm2

34cm2

34,2cm2

122,6cm2

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA,OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB

R244−π

R24π−3

R24π+1

R244+π

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O;6cmO';2cmtiếp xúc ngoài tại A,BClà tiếp tuyến chung ngoài, (B thuộc O,C thuộc O') Tính số đo các góc AOB,AO'C

∠AOB=450,∠AO'C=1350

∠AOB=500,∠AO'C=1300

∠AOB=600,∠AO'C=1200

∠AOB=400,∠AO'C=1400

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai cát tuyến MAB,MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D). Cho biết số đo cung nhỏ AC là 300và số đo cung nhỏ BD800.Vậy số đo góc M là :

500

400

150

250

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20πcm2 và bán kính đáy 4cm.Đường sinh của hình nón bằng:

5cm

3cm

4cm

6cm

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) , cho hình vuông ABCD quay xung quanh đường trung trực của hai cạnh đối, thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là :

πR348−32

πR368−32

πR338−32

πR3128−32

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack