50 câu hỏi
Tìm điều kiện xác định của phương trình
x≥4
x∈ℝ
x<4
x≠4
Tính giá trị của biểu thức
53
53
35
5
Tính giá trị của biểu thứclà :
1+5
1−5
221+5
221−5
Cho Tìm số các giá trị của sao cho
0
1
2
3
Cho . Tìm tất cả các giá trị của sao cho
0<x≤9x≠1
0<x<9x≠1
0≤x<9x≠1
0≤x≤9x≠1
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường số d Tìm hàm số đó biết d đi qua
y=−4x+2
y=−2x+3
y=−4x+5
y=−4x+7
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua và song song với
y=12x−32
y=32x−132
y=32x−32
y=32x+32
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua và cắt hai tia tại sao cho nhỏ nhất
y=3x−1
y=−2x+3
y=−2x+4
y=2x
Cho hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng d Tìm hàm số đó biết d đi qua và với
y=−14x−12
y=−14x−13
y=−14x+12
y=14x−32
Cho đường thẳng và . Tìm tất cả các giá trị của để hai đường thẳng song song với nhau
m=0,m=1
m=2
m=0
m=1
Tìm phương trình đường thẳng Biết đường thẳng d đi qua điểm và tạo với hai tia một tam giác vuông cân
y=x+5
y=−x+5
y=−x−5
y=x−5
Cho hàm số có đồ thị là hình dưới. Tìm a,b

a=−2,b=3
a=−32,b=2
a=−3,b=3
a=32,b=3
Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

y=x
y=−x
y=x
y=−x
Khẳng định nào về hàm số là sai
Đồng biến trên R
Cắt Ox tại
Cắt Oy tại (0;5)
Nghịch biến trên R
Tập xác định của hàm số là :
R
m>2m<2
m≤2
m≥2
Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên R
m>2
m<2
m=2
m≠2
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
2x+3y2=0
xy−x=1
x3+y=5
2x−3y=4
Tìm nghiệm của hệ phương trình
−719;219
1117;217
719;−219
−1117;−217
Tháng thứ nhất, hai tổ sản xuất được 1000 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt mức 20% và tổ II vượt mức 15% so với tháng thứ nhất. Vì vậy hai tổ sản xuất được chi tiết máy. Hỏi tháng thứ hai, mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy ?
Tổ I: 480 chi tiết máy, tổ II: 690 chi tiết máy
Tổ I: 450 chi tiết máy, tổ II: 720 chi tiết máy
Tổ I: 400 chi tiết máy, tổ II: 600 chi tiết máy
Tổ I: 600 chi tiết máy, tổ II: 570 chi tiết máy
Cho hệ phương trình . Tìm tất cả các giá trị của để hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất ?
m=0
m=1
m=2
m=3
Cho ba đường thẳng Miền được tạo bởi đồ thị của ba đường thẳng đã cho là tam giác gì ?
Tam giác thường
Tam giác vuông cân
Tam giác cân
Tam giác vuông
Với những giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt . Khi đó tính
A=m2
A=m2+m−2
A=m2+2m−4
A=m2−2m+4
Với những giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Khi đó m là nghiệm phương trình nào dưới đây
m2+2m+1=0
2m2−5m+3=0
m2−3m+2=0
m2−4=0
Cho phương trình (tham số, ẩn số). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt ?
m<14
m<14,m≠0
m>14
m∈ℝ
Phương trình bậc hai nào sau đây có nghiệm và
x2+23x+1=0
x2−23x+1=0
x2+23x−1=0
x2−23x−1=0
Đường thẳng và parabol
Tiếp xúc nhau
Cắt nhau tại hai điểm
Không cắt nhau
Cắt nhau tai hai điểm và AB=56
Hàm số đồng biến với nếu:
m<12
m=1
m>12
m=12
Parabol có đồ thị trong hình dưới có mbằng bao nhiêu

1
−1
2
12
Parabol có đồ thị là hình nào dưới đây ?




Một vận động viên nhảy cầu trong hồ nước. Khi nhảy, độ cao h từ người đó tới mặt nước (tính bằng mét) phụ thuộc vào khoảng cách x từ điểm rơi đến chân cầu (tính bằng mét) bởi công thức . Khi vận động viên cách mặt nước 3m tính khoảng cách x
x=0
x=2
x=0x=2
x=3
Tìm tập nghiệm của phương trình
S=−4;23
S=−4
S=23
S=∅
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt ?
m≥−3
m>3
m=3
m∈∅
Một chiếc diều ABCD có Biết Hãy tính chiều dài cạnh và diện tích của chiếc diều (làm tròn đến hàng phần nghìn)

AD≈24,811cm;SABCD≈269,849cm2
AD≈24,812cm;SABCD≈269,850cm2
AD≈24,81cm;SABCD≈269,85cm2
AD≈24,813cm;SABCD≈269,850cm2

Điểm hạ cánh của một máy bay trực thăng ở giữa hai người quan sát A và B. Biết khoảng cách giữa hai người này là 300m, góc “nâng” để nhìn thấy máy bay tại vị trí A là và B tại vị trí là Hãy tính độ cao của máy bay .
102,00m
102,07m
102,60m
102,06m
Cho tam giác ABC có Góc C gần bằng góc nào nhất ?
500
600
700
560
Cho tam giác ABC có trực tâm H là trung điểm của đường cao AD Đẳng thức nào sau đây đúng ?
cosB=cosB.cosC
cosA=cosA.cosC
cosA=cosB.cosC
cosA=cosB.cosB
Cho tam giác ABC vuông tại A Đẳng thức nào sau đây đúng ?A
tan∠ABC2=ACAC+BC
tan∠ABC2=ACAB−BC
tan∠ABC2=ACAB+BC
tan∠ABC2=ACAB.BC
Cho một đường thẳng song song với cạnh BC cắt cạnh AB và cạnh AC lần lượt tại D và F Khẳng định nào sau đây là đúng ?
ADFB=AFAC
ADFD=AFCF
ABAD=BCDF
ABAD=AFAC
đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng đồng dạng với theo tỉ số :
k1k2
k1+k2
k1−k2
k1.k2
Trên đường tròn lấy ba cung liên tiếp sao cho số đo của chúng đều bằng Gọi I là giao điểm của hai tia AB,DC,H là giao điểm của AC,BD hai dây Khẳng định nào sau đây sai ?
∠AHD=1300
∠AIC=800
ΔIAD là tam giác cân
∠ACB=500
Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính là điểm tùy ý trên nửa đường tròn. Tiếp tuyến của tại A cắt tia BC tại D. Tia phân giác của góc cắt dây BC tại M và cung BC tại N. Tam giác là tam giác gì ?
Tam giác vuông
Tam giác vuông cân
Tam giác cân nhưng không đều
Tam giác đều
Cho tam giác ABC có góc A bằng nội tiếp đường tròn kéo dài BA một đoạn Cho BC cố định, A di động trên cung chứa góc thuộc thì D di động trên đường nào ?
Đường tròn tâm C, bán kính CD
Cung chứa góc 400 vẽ trên BC cùng phía với cung BAC⏜
Hai cung chứa góc 400 vẽ trên BC và đối xứng nhau qua BC
Đường tròn đường kính BC
Cho tam giác nhọn ABC Đường tròn đường kính BC cắt AB và AC theo thứ tự tại D và E. Gọi H là giao điểm của BE và CD tia AH cắt BC tại F. Số tứ giác nội tiếp được đường tròn có trong hình vẽ là
4 tứ giác
6 tứ giác
7 tứ giác
8 tứ giác
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH nội tiếp đường tròn . Gọi I,K theo thứ tự là điểm đối xứng của H qua hai cạnh AB,AC Khẳng định nào sau đây đúng ?
Tứ giác AHBI nội tiếp đường tròn đường kính AH
Tứ giác AHCK nội tiếp đường tròn đường kính AK
Ba điểm I,A,K thẳng hàng
Cả ba đáp án trên đều đúng
Cho hai đường tròn và . Hai bán kính của đường tròn lớn cắt đường tròn nhỏ tại Cho biết góc Tính diện tích hình vành khăn nằm trong góc (hình giới hạn bởi hai đường tròn) (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
122,5cm2
34cm2
34,2cm2
122,6cm2
Cho đường tròn (O;R) vẽ hai bán kính OA,OB vuông góc với nhau, tiếp tuyến của (O) tại A và B cắt nhau tại T Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến TA,TB và cung nhỏ AB
R244−π
R24π−3
R24π+1
R244+π
Cho hai đường tròn và tiếp xúc ngoài tại là tiếp tuyến chung ngoài, (B thuộc thuộc Tính số đo các góc
∠AOB=450,∠AO'C=1350
∠AOB=500,∠AO'C=1300
∠AOB=600,∠AO'C=1200
∠AOB=400,∠AO'C=1400
Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai cát tuyến MAB,MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D). Cho biết số đo cung nhỏ là và số đo cung nhỏ là Vậy số đo góc M là :
500
400
150
250
Một hình nón có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy Đường sinh của hình nón bằng:
5cm
3cm
4cm
6cm
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O;R) , cho hình vuông ABCD quay xung quanh đường trung trực của hai cạnh đối, thì phần thể tích của khối cầu nằm ngoài khối trụ là :
πR348−32
πR368−32
πR338−32
πR3128−32
