2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 79 lượt thi
23 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Cách viết nào sau đây biểu diễn một số hữu tỉ?

\(\frac{{6,5}}{{14}}.\)

\(\frac{3}{7}.\)

\(\frac{{21}}{0}.\)

\(\frac{{15}}{{0,2}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng đính nào sai?

\({x^1} = x.\)

\({x^0} = 1{\rm{ }}\left( {x \ne 0} \right)\).

\({x^1} = 1.\)

\({x^{a + 1}} = {x^a}.x\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Với \(a,b,c \ne 0\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = c - b.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = c + b.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = b - c.\)

Nếu \(a + b = c\) thì \(a = - c - b.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân \(0,36363636.....\) được viết dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc) là

\(0,\left( {363} \right).\)

\(0,\left( {36} \right).\)

\(0,\left( 3 \right).\)

\(0,3\left( {63} \right)\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số sau, đâu là số vô tỉ?

\(\sqrt {121} .\)

\(0,\left( {12} \right).\)

\(0,010010001...\)

\( - 3,12\left( {345} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(81\)

\(9\)\( - 9\).

\(\frac{1}{{81}}.\)

\(9.\)

\(\frac{{81}}{2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các số thực có kí hiệu là

\(\mathbb{R}.\)

\(\mathbb{Q}.\)

\(\mathbb{Z}.\)

\(\mathbb{N}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

Nếu \(x \in \mathbb{Z}\) thì \(x \in \mathbb{R}\).

Nếu \(x \in \mathbb{R}\) thì \(x \in \mathbb{Q}\).

Nếu \(x \in \mathbb{Q}\) thì \(x \in \mathbb{Z}\).

Nếu \(x \in \mathbb{Z}\) thì \(x \in \mathbb{N}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với \(\widehat {xEn}\)v (ảnh 1)

\(\widehat {mEy}.\)

\(\widehat {mEx}.\)

\(\widehat {nEy}.\)

\(\widehat {mEx}\)\(\widehat {nEy}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:

\(\widehat {{H_1}}\)\(\widehat {{K_1}}\) là hai góc so le trong.

\(\widehat {{H_4}}\)\(\widehat {{K_4}}\) là hai góc đồng vị.

\(\widehat {{H_3}}\)\(\widehat {{K_4}}\) là hai góc so le trong.

\(\widehat {{H_4}}\)\(\widehat {{K_2}}\) là hai góc so le trong.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(c\) cắt hai đường thẳng \(a\)\(b\) phân biệt và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì

\(a\) song song với \(b.\)

\(a\) cắt \(b.\)

\(a\) vuông góc với \(b\).

\(a\) trùng với \(b\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng về tiên đề Euclid là

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, không kẻ được đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, kẻ được ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Vào dịp Tết Nguyên Đán, bà và Thảo cùng nhau gói bánh chưng. Nguyên liệu để gói bánh chưng gồm bột nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi chiếc bánh sau khi gói nặng khoảng \(0,8\) kg gồm: \(0,5\) kg gạo; \(0,125\) kg đậu xanh; \(0,04\) kg lá dong và còn lại là thịt.

 a) Khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là \(125\) g.

 b) Khối lượng gạo trong bánh chưng là nhiều nhất.

 c) Trong mỗi cái bánh chưng, tổng khối lượng đậu xanh, gạo và thịt gấp \(19\) lần khối lượng lá dong.

 d) Nếu khối lượng bánh sau khi gói là \(6,4\)kg thì có nghĩa là bà và Thảo đã gói được \(80\) cái bánh chưng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(\widehat {xAB} = 70^\circ ,\widehat {ACB} = 55^\circ \), tia \(AC\) là tia phân giác của \(\widehat {yAB}\).

Xét tính đúng sai của các khẳng định dưới đây: (ảnh 1)

Xét tính đúng sai của các khẳng định dưới đây:

 a) \(\widehat {xAB}\)\(\widehat {CAB}\) là hai góc kề bù.

 b) \(\widehat {yAB} = 2\widehat {BAC}\).

 c) \(\widehat {yAC} = 60^\circ \).

 d) \(xy\parallel BC\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tính giá trị của \(x\), biết: \(\frac{2}{3}x + \frac{7}{{10}} = \frac{3}{{10}}\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số \(\frac{5}{8};{\rm{ }} - \frac{3}{{20}};{\rm{ }}\frac{4}{{11}};{\rm{ }}\frac{{15}}{{22}};{\rm{ }} - \frac{7}{{12}};{\rm{ }}\frac{{14}}{{35}}\). Hỏi có bao nhiêu phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\), biết: \(\sqrt {0,81} .\left( {x + \sqrt {\frac{{16}}{{25}}} } \right) = \frac{9}{{10}}\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ, biết \(\widehat {aBE} = 60^\circ \), \(\widehat {BED} = 60^\circ \); \(\widehat {BCD} = 135^\circ \).

s (ảnh 1)

Hỏi số đo \(\widehat {CDE}\) bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính:

a) \(\frac{{13}}{{25}} - \frac{{11}}{4} - \frac{{38}}{{25}} + \frac{{15}}{4} + \frac{1}{2}\);                          b) \({\left( {\frac{1}{2} - \frac{2}{3}} \right)^2} + 1\frac{2}{3}:\left| { - 0,75} \right| - \sqrt {\frac{1}{{16}}} \).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính \(\widehat {zOy}\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trên nửa mặt phẳng bờ \(Ox\) chứa \(Oz\), vẽ tia \(Ot\) sao cho \(\widehat {xOt} = 140^\circ \). Chứng minh \(Oz\) là tia phân giác của \(\widehat {xOt}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vẽ tia \(Om\) là tia đối của tia \(Oz\), tia \(On\) là tia đối của tia \(Ot\). Tính \(\widehat {yOm}\) và so sánh với \(\widehat {xOn}\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm). Bình đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất đọc được \(\frac{1}{6}\) cuốn sách, ngày thứ hai đọc được \(\frac{1}{4}\) cuốn sách, ngày thứ ba đọc được \(\frac{1}{5}\) cuốn sách. Hỏi hai ngày đầu Bình đọc nhiều hơn hay ít hơn hai ngày sau? Tìm phân số thể hiện sự chênh lệch đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack