vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 5)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 5)

V
VietJack
ToánLớp 115 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng \(\Delta :2{\rm{x}} - 3y - 5 = 0\). Ảnh của đường Δ qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u = \left( { - 1;2} \right)\) là đường thẳng nào?

\(2{\rm{x}} - 3y + 13 = 0\)

\(2{\rm{x}} - 3y - 3 = 0\)

\(2{\rm{x}} - 3y - 13 = 0\)

\(2{\rm{x}} - 3y + 3 = 0\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số của tập \(X = \left\{ {1;2;4;5;7;8} \right\}\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau?

\({4^6}\)

\(A_6^4\)

\(C_6^4\)

\({6^4}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng thứ 6 trong khai triển biểu thức \({\left( {2{{\rm{x}}^3} + y} \right)^{10}}\) bằng?

8064

\(3360{{\rm{x}}^4}{y^6}\)

3360

\(8064{{\rm{x}}^{10}}{y^5}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình \(\cos 2x = \frac{1}{2}\) trên nửa khoảng \(\left( {0^\circ ;360^\circ } \right]\) là?

8

6

2

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. G là trung điểm của MN, I là giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng \(\left( {BC{\rm{D}}} \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{GI}}{{GA}}\)?

\[\frac{{GI}}{{GA}} = \frac{1}{4}\]

\[\frac{{GI}}{{GA}} = \frac{1}{5}\]

\[\frac{{GI}}{{GA}} = \frac{1}{2}\]

\[\frac{{GI}}{{GA}} = \frac{1}{3}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng ở hàng đầu tiên 3 cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây phải trồng ở mỗi hàng nhiều hơn 5 cây so với số cây đã trồng ở hàng trước đó và ở hàng cuối cùng ông đã trồng 2018 cây ca cao. Số cây ca cao mà ông Nam đã trồng trên mảnh đất của mình là

408.242 cây

407.231 cây

407.232 cây

408.422 cây

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm \(M\left( {3;0} \right)\)\(N\left( {0;4} \right)\). Gọi \(M',N'\) lần lượt là ảnh của M, N qua phép quay tâm O, góc quay \(90^\circ \). Độ dài đoạn thẳng \(M'N'\) là?

5

7

1

2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \({\tan ^2}3{\rm{x}} - \left( {\sqrt 3 - 1} \right)\tan 3{\rm{x}} - \sqrt 3 = 0\) là?

\(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{3}\\x = \frac{\pi }{9} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{3}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{{2\pi }}{3}\\x = \frac{{2\pi }}{9} + k\frac{{2\pi }}{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

\(\left[ \begin{array}{l}x = - \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{3}\\x = \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình \(\sin 3{\rm{x}} - m = 0\) có nghiệm?

\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)

\(m \in \left[ { - 3;3} \right]\)

\(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {1;\infty } \right)\)

\(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3;\infty } \right)\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow i - 7\overrightarrow j \). Ảnh của điểm A qua phép vị tự tâm O, tỉ số \( - 3\) là?

\({A_4}\left( {0; - 21} \right)\)

\({A_1}\left( {3; - 21} \right)\)

\({A_3}\left( {0;21} \right)\)

\({A_2}\left( { - 3;21} \right)\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép vị tự tâm \(I\left( {3;2} \right)\), tỉ số 2 là đường tròn có phương trình?

\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 8} \right)^2} = 36\)

\({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36\)

\({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 8} \right)^2} = 36\)

\({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 6} \right)^2} = 36\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^{n + 1}}}}{{{2^n}}}\). Số hạng thứ 5 của \(\left( {{u_n}} \right)\) là?

\( - \frac{1}{{10}}\)

\(\frac{1}{{10}}\)

\(\frac{1}{{32}}\)

\( - \frac{1}{{32}}\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Thực hiện liên tiếp phép quay tâm O, góc quay \(120^\circ \) và phép quay vị tự tâm O, tỉ số \( - 1\) đối với một tam giác trong lục giác đều trên ta được ảnh là tam giác OBC. Tạo ảnh của tam giác OBC là?

ΔOEF

ΔOAB

ΔODE

ΔOCD

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^2} - \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) biết

\(3C_n^1 + {3^2}C_n^2 + {3^3}C_n^3 + ... + {3^n}C_n^{n - 1} + {3^n}C_n^n = 65535\) với \(n \in {\mathbb{N}^*},x \ne 0\).

1120

\( - 1120\)

112

\( - 112\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong đề cương ôn tập bộ môn Toán có 15 câu hỏi Đại số và 10 câu hỏi Hình học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên 5 câu hỏi có cả Đại số và Hình học để lập một đề kiểm tra 15 phút?

3255

49875

53130

756756

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của ACBD, M là giao điểm của ABCD, N là giao điểm của ADBC. Giao tuyến của hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)\(\left( {SC{\rm{D}}} \right)\) là?

SA

SN

SM

SO

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos 2x - 1}}\) là?

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 13 quả bóng bàn được đánh số từ 1 đến 13. Lấy ngẫu nhiên 6 quả bóng bàn trong hộp. Xác xuất để tổng số ghi trên 6 quả bóng bàn được lấy ra chia hết cho 2 là?

\(\frac{{14}}{{143}}\)

\(\frac{{212}}{{429}}\)

\(\frac{{175}}{{429}}\)

\(\frac{{217}}{{429}}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC. Lấy hai điểm M, N lần lượt nằm trên các cạnh SB, AB sao cho \(\frac{{SM}}{{SB}} = \frac{1}{4}\)\(NB = 3NA\). Khi đó, đường thẳng MN song song với mặt phẳng?

\(\left( {SAB} \right)\)

\(\left( {SBC} \right)\)

\(\left( {ABC} \right)\)

\(\left( {SAC} \right)\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {\sin x + \cos x - 1} \right)\left( {\sin 4x - m} \right) = 0\) có đúng bốn nghiệm phân biệt thuộc đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{8};\frac{{5\pi }}{6}} \right]\)\(m \in \left[ {a;b} \right)\backslash \left\{ c \right\}\). Khi đó, giá trị biểu thức \({a^2} + 2b + c\) bằng?

\( - \frac{7}{2}\)

\(\frac{7}{2}\)

\(\frac{{11}}{4}\)

\(\frac{9}{4}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack