vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 18)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 18)

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm \(x \in \left[ {0;12\pi } \right]\) của phương trình \(\tan \frac{x}{4} = - 1\) là:

1

2

3

Kết quả khác

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm \(x \in \left[ {0;10\pi } \right]\) của phương trình \(\sin x = 0\) là:

\(55\pi \)

\(100\pi \)

\(25\pi \)

Kết quả khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm \(x \in \left[ {0;2\pi } \right]\) của phương trình \(\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) là:

0

1

2

Kết quả khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \(\sin x - \sqrt 3 m\cos x = 2m\) có nghiệm là:

\( - 1 \le m \le 1\)

\(0 \le m < 2\)

\( - 1 < m < 1\)

Kết quả khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \(\cos x = {\left( {m - 1} \right)^2}\) có nghiệm là:

\(0 < m < 2\)

\(0 \le m < 2\)

\(0 \le m \le 2\)

Kết quả khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\tan x = {\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{an3}}x\) là:

\(x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in Z} \right)\)

\(x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)

\(x = k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)

Kết quả khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \cot 2x\) là:

\(x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in Z} \right)\)

\(x = k\pi \left( {k \in Z} \right)\)

\(x = k2\pi \left( {k \in Z} \right)\)

Kết quả khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số \(y = f\left( x \right) = \tan \frac{x}{4}\) là:

\(T = 2\pi \)

\(T = \frac{\pi }{4}\)

\(T = - \frac{\pi }{4}\)

\(T = 4\pi \)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh làm nhiệm vụ trực nhật là:

120

44

480

Kết quả khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao một bộ huy chương gồm 1 huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là

120

360

240

Kết quả khác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau:

10080

9438

5040

Kết quả khác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác đều nào có 20 đường chéo

Ngũ giác đều

Lục giác đều

Bát giác đều

Kết quả khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} = {a_6}{x^6} + {a_5}{x^5} + {a_4}{x^4} + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\) thì hệ số \({a_4}\) là:

\( - 15\)

15

20

Kết quả khác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^9}\left( {x \ne 0} \right)\) thì số hạng tự do (số hạng không chứa x) là:

\( - 5736\)

\(5763\)

\(5376\)

Kết quả khác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \(f\left( x \right) = {\left( {2x - 3} \right)^{16}} = {a_{16}}{x^{16}} + {a_{15}}{x^{15}} + {a_{14}}{x^{14}} + ... + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\) thì tổng của tất cả các hệ số là

\( - 1\)

1

\(12432678\)

Kết quả khác

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

1

\(\frac{1}{{480}}\)

\(\frac{{240}}{{473}}\)

Kết quả khác

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là

0

\(\frac{1}{6}\)

\(\frac{1}{{24}}\)

Kết quả khác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(A\left( {1;2} \right);I\left( {3;4} \right).\) Gọi \(A' = {D_I}\left( A \right)\) khi đó điểm \(A'\) có tọa độ là:

\(A'\left( {4;4} \right)\)

\(A'\left( {5;6} \right)\)

\(A'\left( {6;5} \right)\)

Kết quả khác.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\left( {1;2} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow u = \left( {3;4} \right).\) Gọi \(A' = {T_{\overrightarrow u }}\left( A \right)\) khi đó điểm \(A'\) có tọa độ là

\(A'\left( {4; - 6} \right)\)

\(A'\left( {2;2} \right)\)

\(A'\left( {4;6} \right)\)

Kết quả khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(A\left( {1;2} \right);I\left( {3;4} \right)\). Gọi \(A' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right)\) khi đó điểm \(A'\) có tọa độ là:

\(A'\left( { - 1;0} \right)\)

\(A'\left( {0; - 2} \right)\)

\(A'\left( {2;0} \right)\)

Kết quả khác

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \(A\left( {1;12} \right)\). Gọi \(A' = {D_{Ox}}\left( A \right)\) khi đó tọa độ điểm \(A'\) là:

\(A'\left( { - 1;12} \right)\)

\(A'\left( {12;1} \right)\)

\(A'\left( {1; - 12} \right)\)

Kết quả khác.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \(A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}A'\left( {3;4} \right).\) Nếu \(A' = {D_\Delta }\left( A \right)\) thì đường thẳng \(\left( \Delta \right)\) có phương trình là

\(\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0\)

\(\left( \Delta \right):x - y - 5 = 0\)

\(\left( \Delta\right):x + y - 5 = 0\)

Kết quả khác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\) Có bao nhiêu điểm I thỏa mãn điều kiện phép đối xứng tâm I biến \(\left( \Delta \right)\) thành \(\left( {\Delta '} \right).\)

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\) Có bao nhiêu đường thẳng \(\left( d \right)\) thỏa mãn điều kiện phép đối xứng trục \(\left( d \right)\) biến \(\left( \Delta \right)\) thành \(\left( {\Delta '} \right)?\)

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \(\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0\). Có bao nhiêu giá trị \(m\) để phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow u = \left( {2017;{m^2} - 2m - 2017} \right)\) biến \(\left( \Delta \right)\) thành chính nó.

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack