vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 17)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 17)

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm \[x \in \left[ {0;12\pi } \right]\] của phương trình \[\tan \frac{x}{4} = - 1\] là:

1

2

3

Kết quả khác

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các nghiệm \[x \in \left[ {0;10\pi } \right]\] của phương trình \[{\mathop{\rm sinx}\nolimits} = 0\] là:

\[55\pi \]

\[100\pi \]

\[25\pi \]

Kết quả khác

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm \[x \in \left[ {0;2\pi } \right]\] của phương trình \[\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\] là:

0

1

2

Kết quả khác

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\sin x - \sqrt 3 m\cos x = 2m\] có nghiệm là:

\[ - 1 \le m \le 1\]

\[0 \le m < 2\]

\[ - 1 < m < 1\]

Kết quả khác

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\cos x = {\left( {m - 1} \right)^2}\] có nghiệm là:

\[0 < m < 2\]

\[0 \le m < 2\]

\[0 \le m \le 2\]

Kết quả khác

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình \[\tan x = \tan 3x\] là:

\[x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[x = k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình\[\cot x = \cot 2x\] là:

\[x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

\[x = k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số \[y = f\left( x \right) = \tan \frac{x}{4}\] là:

\[T = 2\pi \]

\[T = \frac{\pi }{4}\]

\[T = - \frac{\pi }{4}\]

\[T = 4\pi \]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh làm nhiệm vụ trực nhật là:

120

44

480

Kết quả khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao một bộ huy chương gồm 1 huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là

120

360

240

Kết quả khác

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau:

10080

9438

5040

Kết quả khác

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đa giác đều nào có 20 đường chéo

Ngũ giác đều

Lục giác đều

Bát giác đều

Kết quả khác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} = {a_6}{x^6} + {a_5}{x^5} + {a_4}{x^4} + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\] thì hệ số \[{a_4}\] là:

\[ - 15\]

15

20

Kết quả khác

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^9}\left( {x \ne 0} \right)\] thì số hạng tự do (số hạng không chứa x) là

\[ - 5736\]

5763

5376

Kết quả khác

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {2x - 3} \right)^{16}} = {a_{16}}{x^{16}} + {a_{15}}{x^{15}}{a_{14}}{x^{14}} + ... + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\] thì tổng của tất cả các hệ số là

\[ - 1\]

1

12432678

Kết quả khác

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là

1

\[\frac{1}{{480}}\]

\[\frac{{240}}{{473}}\]

Kết quả khác

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là

0

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{1}{{24}}\]

Kết quả khác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}I\left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {D_I}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là

\[A'\left( {4;4} \right)\]

\[A'\left( {5;6} \right)\]

\[A'\left( {6;5} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \[A\left( {1;2} \right)\] và vectơ \[\overrightarrow u = \left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {T_{\overrightarrow u }}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là

\[A'\left( {4; - 6} \right)\]

\[A'\left( {2;2} \right)\]

\[A'\left( {4;6} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}I\left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là

\[A'\left( { - 1;0} \right)\]

\[A'\left( {0; - 2} \right)\]

\[A'\left( {2;0} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \[A\left( {1;12} \right).\] Gọi \[A' = {D_{Ox}}\left( A \right)\] khi đó tọa độ điểm \[A'\]

\[A'\left( { - 1;12} \right)\]

\[A'\left( {12;1} \right)\]

\[A'\left( {1; - 12} \right)\]

Kết quả khác

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);A'\left( {3;4} \right).\] Nếu \[A' = {D_\Delta }\left( A \right)\] thì đường thẳng \[\left( \Delta \right)\] có phương trình là

\[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0\]

\[\left( \Delta \right):x - y - 5 = 0\]

\[\left( \Delta \right):x + y - 5 = 0\]

Kết quả khác

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\] Có bao nhiêu điểm I thỏa mãn điều kiện phép đối xứng tâm I biến \[\left( \Delta \right)\] thành \[\left( {\Delta '} \right)\]

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\] Có bao nhiêu đường thẳng \[\left( d \right)\]thỏa mãn điều kiện phép đối xứng trục \[\left( d \right)\] biến \[\left( \Delta \right)\] thành \[\left( {\Delta '} \right)?\]

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0.\] Có bao nhiêu giá trị m để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u = \left( {2017;{m^2} - 2m - 2017} \right)\] biến \[\left( \Delta \right)\] thành chính nó

0

1

2

Nhiều hơn 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack