25 câu hỏi
Số nghiệm \[x \in \left[ {0;12\pi } \right]\] của phương trình \[\tan \frac{x}{4} = - 1\] là:
1
2
3
Kết quả khác
Tổng tất cả các nghiệm \[x \in \left[ {0;10\pi } \right]\] của phương trình \[{\mathop{\rm sinx}\nolimits} = 0\] là:
\[55\pi \]
\[100\pi \]
\[25\pi \]
Kết quả khác
Số nghiệm \[x \in \left[ {0;2\pi } \right]\] của phương trình \[\sin x = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\] là:
0
1
2
Kết quả khác
Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\sin x - \sqrt 3 m\cos x = 2m\] có nghiệm là:
\[ - 1 \le m \le 1\]
\[0 \le m < 2\]
\[ - 1 < m < 1\]
Kết quả khác
Điều kiện cần và đủ của tham số m để phương trình \[\cos x = {\left( {m - 1} \right)^2}\] có nghiệm là:
\[0 < m < 2\]
\[0 \le m < 2\]
\[0 \le m \le 2\]
Kết quả khác
Nghiệm của phương trình \[\tan x = \tan 3x\] là:
\[x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
\[x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
\[x = k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
Kết quả khác
Nghiệm của phương trình\[\cot x = \cot 2x\] là:
\[x = \frac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
\[x = k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
\[x = k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\]
Kết quả khác
Chu kỳ của hàm số \[y = f\left( x \right) = \tan \frac{x}{4}\] là:
\[T = 2\pi \]
\[T = \frac{\pi }{4}\]
\[T = - \frac{\pi }{4}\]
\[T = 4\pi \]
Một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Khi đó số cách chọn ra 1 học sinh làm nhiệm vụ trực nhật là:
120
44
480
Kết quả khác
Trong một giải cầu lông có 6 vận động viên tham dự nội dung đơn nam, số cách trao một bộ huy chương gồm 1 huy chương vàng, 1 huy chương bạc và 1 huy chương đồng là
120
360
240
Kết quả khác
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác nhau:
10080
9438
5040
Kết quả khác
Đa giác đều nào có 20 đường chéo
Ngũ giác đều
Lục giác đều
Bát giác đều
Kết quả khác
Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} = {a_6}{x^6} + {a_5}{x^5} + {a_4}{x^4} + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\] thì hệ số \[{a_4}\] là:
\[ - 15\]
15
20
Kết quả khác
Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {{x^2} + \frac{2}{x}} \right)^9}\left( {x \ne 0} \right)\] thì số hạng tự do (số hạng không chứa x) là
\[ - 5736\]
5763
5376
Kết quả khác
Trong khai triển \[f\left( x \right) = {\left( {2x - 3} \right)^{16}} = {a_{16}}{x^{16}} + {a_{15}}{x^{15}}{a_{14}}{x^{14}} + ... + {a_3}{x^3} + {a_2}{x^2} + {a_1}x + {a_0}\] thì tổng của tất cả các hệ số là
\[ - 1\]
1
12432678
Kết quả khác
Trong một lớp học có 20 học sinh nam và 24 học sinh nữ. Chọn ra ngẫu nhiên 2 học sinh đi trực nhật. Khi đó xác suất để đội trực nhật có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là
1
\[\frac{1}{{480}}\]
\[\frac{{240}}{{473}}\]
Kết quả khác
Gieo 3 con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất để tích số chấm xuất hiện trên mặt của 3 con súc sắc lập thành một số nguyên tố là
0
\[\frac{1}{6}\]
\[\frac{1}{{24}}\]
Kết quả khác
Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}I\left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {D_I}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là
\[A'\left( {4;4} \right)\]
\[A'\left( {5;6} \right)\]
\[A'\left( {6;5} \right)\]
Kết quả khác
Cho điểm \[A\left( {1;2} \right)\] và vectơ \[\overrightarrow u = \left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {T_{\overrightarrow u }}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là
\[A'\left( {4; - 6} \right)\]
\[A'\left( {2;2} \right)\]
\[A'\left( {4;6} \right)\]
Kết quả khác
Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);{\rm{ }}I\left( {3;4} \right).\] Gọi \[A' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( A \right)\] khi đó điểm \[A'\] có tọa độ là
\[A'\left( { - 1;0} \right)\]
\[A'\left( {0; - 2} \right)\]
\[A'\left( {2;0} \right)\]
Kết quả khác
Cho điểm \[A\left( {1;12} \right).\] Gọi \[A' = {D_{Ox}}\left( A \right)\] khi đó tọa độ điểm \[A'\] là
\[A'\left( { - 1;12} \right)\]
\[A'\left( {12;1} \right)\]
\[A'\left( {1; - 12} \right)\]
Kết quả khác
Cho hai điểm \[A\left( {1;2} \right);A'\left( {3;4} \right).\] Nếu \[A' = {D_\Delta }\left( A \right)\] thì đường thẳng \[\left( \Delta \right)\] có phương trình là
\[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0\]
\[\left( \Delta \right):x - y - 5 = 0\]
\[\left( \Delta \right):x + y - 5 = 0\]
Kết quả khác
Cho hai đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\] Có bao nhiêu điểm I thỏa mãn điều kiện phép đối xứng tâm I biến \[\left( \Delta \right)\] thành \[\left( {\Delta '} \right)\]
0
1
2
Nhiều hơn 2
Cho hai đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0;{\rm{ }}\left( {\Delta '} \right):x - y - 5 = 0.\] Có bao nhiêu đường thẳng \[\left( d \right)\]thỏa mãn điều kiện phép đối xứng trục \[\left( d \right)\] biến \[\left( \Delta \right)\] thành \[\left( {\Delta '} \right)?\]
0
1
2
Nhiều hơn 2
Cho đường thẳng \[\left( \Delta \right):x - y + 1 = 0.\] Có bao nhiêu giá trị m để phép tịnh tiến theo vectơ \[\overrightarrow u = \left( {2017;{m^2} - 2m - 2017} \right)\] biến \[\left( \Delta \right)\] thành chính nó
0
1
2
Nhiều hơn 2
