vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 16)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 16)

V
VietJack
ToánLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện của hình chóp tứ giác (cắt bởi một mặt phẳng) không thể là hình nào dưới đây ?

Lục giác.

Ngũ giác.

Tam giác.

Tứ giác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm \[M\left( {5; - 7} \right)\]\[M'\left( { - 5; - 7} \right)\] đối xứng nhau qua:

Trục \[Ox\]

Điểm \[O\left( {0;0} \right)\]

Điểm \[I\left( {5;0} \right)\]

Trục \[Oy\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho 2018 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Khi đó có tối đa bao nhiêu mặt phẳng phân biệt tạo bởi 3 trong số 2018 điểm đó?

\[C_{2018}^{2015}\]

\[2018!\]

\[A_{2018}^3\]

2018.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang ABCD có đáy \[AB = 2CD\], trong đó A, B thuộc trục hoành C, D thuộc đồ thị hàm số \[y = \cos x\]. Biết đường cao của hình thang ABCD bằng \[\frac{{\sqrt 3 }}{2}\]\[AB < \pi \]. Tính độ dài cạnh đáy AB ?

\[AB = \frac{{2\pi }}{3}\]

\[AB = \frac{\pi }{3}\]

\[AB = \frac{{5\pi }}{6}\]

\[AB = \frac{{3\pi }}{4}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S. ABCD có đáy ABCD là hình thang \[\left( {AB//CD} \right)\]. Gọi M, NP lần lượt là trung điểm của BC, AD, và SA. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (MNP).

Đường thẳng qua M và song song với SC.

Đường thẳng qua P và song song với AB.

Đường thẳng PM.

Đường thẳng qua S và song song với AB.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_1} = 2\], \[d = 9\]. Khi đó số 2018 là số hạng thứ mấy trong dãy?

226.

225.

223.

224.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 10 quả cầu phân biệt. Số cách lấy ra từ hộp đó 3 quả cầu là:

120.

720.

10.

60.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng chứa \[{x^{11}}\] trong khai triển của nhị thức \[{\left( {x + 4} \right)^{20}}\] là:

\[C_{20}^9{4^{11}}{x^9}\]

\[C_{20}^4{2^9}\]

\[C_{20}^9{4^9}{x^{11}}\]

\[C_{20}^9{4^9}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = 1 + {2^n}\] . Khi đó số hạng \[{u_{2018}}\] bằng:

\[{2^{2018}}\]

\[2017 + {2^{2017}}\]

\[1 + {2^{2018}}\]

\[2018 + {2^{2018}}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = \frac{1}{{\sin 2x}}\] là:

\[R\backslash \left\{ {k\pi ;k \in Z} \right\}\]

\[R\backslash \left\{ {\frac{{k\pi }}{2};k \in Z} \right\}\]

\[R\backslash \left\{ {k2\pi ;k \in Z} \right\}\]

\[R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ;k \in Z} \right\}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\]. Khi đó tồn tại duy nhất một đường thẳng a chứa M và song song với \[\left( \alpha \right)\].

Cho đường thẳng ab chéo nhau. Khi đó tồn tại duy nhất mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] chứa a và song song với b.

Cho điểm M nằm ngoài mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\]. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng \[\left( \beta \right)\] chứa điểm M và song song với \[\left( \alpha \right)\].

Cho đường thẳng a và mặt phẳng \[\left( \alpha \right)\] song song với nhau. Khi đó tồn tại duy nhất một mặt phẳng \[\left( \beta \right)\] chứa a và song song với \[\left( \alpha \right)\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[\sin x = \frac{1}{2}\] có bao nhiêu nghiệm trên đoạn \[\left[ {0;20\pi } \right]\]?

10.

11.

21.

20.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ 1 của lớp 11A gồm 6 bạn nam và 2 bạn nữ. Để chọn một đội lao động trong tổ, cần một bạn nữ và ba bạn nam. Số cách chọn như vậy là:

21.

60.

120.

40.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số. Tính xác suất để số được chọn không vượt quá 600, đồng thời nó chia hết cho 5.

\[\frac{{500}}{{900}}\]

\[\frac{{100}}{{900}}\]

\[\frac{{101}}{{900}}\]

\[\frac{{501}}{{900}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy \[\left( {{u_n}} \right)\] với \[{u_n} = \frac{{n + 2018}}{{2018n + 1}}\]. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]bị chặn dưới nhưng không bị chặn trên.

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]bị chặn.

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]không bị chặn trên, không bị chặn trên.

Dãy \[\left( {{u_n}} \right)\]bị chặn trên nhưng không bị chặn dưới.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt khác 0. Tính xác suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi:

\[\frac{1}{{45}}\]

\[\frac{1}{{90}}\]

\[\frac{1}{{72}}\]

\[\frac{1}{{36}}\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \[\left( {{U_n}} \right),\,n \ge 1\] với công bội \[q = 2\] và có số hạng thứ hai \[{U_2} = 5\]. Số hạng thứ 7 của cấp số là:

\[{U_7} = 320\]

\[{U_7} = 640\]

\[{U_7} = 160\]

\[{U_7} = 80\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \[ABCD.A',B',C',D'\]. Gọi GG’ là trọng tâm các tam giác \[BDA'\]\[A'CC'\].

Khẳng định nào sau đây đúng?

\[GG' = \frac{3}{2}AC'\]

\[GG' = AC'\]

\[GG' = \frac{1}{2}AC'\]

\[GG' = \frac{1}{3}AC'\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức \[C_{2018}^0 - C_{2018}^1 + C_{2018}^2 - ... + C_{2018}^{2016} - C_{2018}^{2017}\] là:

-2018

1

-1

2018

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm n học sinh, biết rằng có 210 cách chọn 3 học sinh trong tổ để làm ba việc khác nhau. Số n thỏa mãn hệ thức nào dưới đây?

\[n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right) = 420\]

\[n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right) = 420\]

\[n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right) = 210\]

\[n\left( {n - 1} \right)\left( {n - 2} \right) = 210\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack