vietjack.com

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 20 đề thi học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)

V
VietJack
ToánLớp 1110 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dãy số là một cấp số nhân trong các dãy số dưới đây.

\(1,\,2,\, - 4,\,8\)

\( - \sqrt 2 ,\,2,\, - 2\sqrt 2 ,\,4\)

\(3,\, - \sqrt 3 ,\, - 1,\,\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(10,\,5,\,1,\,\frac{1}{5}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{17}}\) thu được bao nhiêu số hạng?

16

17

15

18

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = \cot \frac{x}{2}\).

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\pi + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét trên tập xác định của mỗi hàm số thì khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số \(y = \tan x\) là hàm số chẵn

Hàm số \(y = \sin 2x\) là hàm số lẻ

Hàm số \(y = \cot 2x\) là hàm số chẵn

Hàm số \(y = \cos x\) là hàm số lẻ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_n} = {2^n}\). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

\({u_{n + 2}} = {2^2}\)

\({u_{n + 2}} = {2.2^n}\)

\({u_{n + 2}} = {2^n} + 2\)

\({u_{n + 2}} = {4.2^n}\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(C_n^0 = n\)

\(C_n^k = C_n^{n - k}\)

\(0! = 0\)

\(1! = 1\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, hai mặt phẳng tùy ý có thể có bao nhiêu vị trí tương đối nhau?

4

3

2

1

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2019 điểm phân biệt nằm trên một đường tròn. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác có đỉnh là các điểm đã cho ở trên?

\({2019^3}\)

\(C_{2019}^3\)

6057

\(A_{2019}^3\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho các đường thẳng \(a,\,b\) và các mặt phẳng \(\left( \alpha \right),\,\left( \beta \right)\). Trong các khẳng định sau đây, đâu là khẳng định đúng?

Nếu \(a \cap \left( \alpha \right) = \emptyset \) thì \(a//\left( \alpha \right)\)

Nếu \(a//b\)\(b//\left( \alpha \right)\) thì \(a//\left( \alpha \right)\)

Nếu \(a//b\)\(b \subset \left( \alpha \right)\) thì \(a//\left( \alpha \right)\)

Nếu \(a//\left( \beta \right)\)\(\left( \beta \right)//b\) thì \(a//b\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x\). Mệnh đề nào dưới đây sai?

Hàm số là một hàm lẻ

Hàm số có tập giá trị là \(\left[ { - 3;3} \right]\)

Hàm số có tập xác định là \(\mathbb{R}\)

Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời hai con súc sắc (khác nhau, cân đối, đồng chất). Xác suất tổng số chấm xuất hiện trên hai súc sắc bằng 7 là

\(\frac{7}{{36}}\)

\(\frac{1}{6}\)

\(\frac{1}{4}\)

\(\frac{1}{{12}}\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, đường thẳng \(a\) song song với mặt phẳng \(\left( P \right)\) nếu

\(\left\{ \begin{array}{l}a//b\\b \not\subset \left( P \right)\end{array} \right.\)

\(a \not\subset \left( P \right)\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a//b\\b \subset \left( P \right)\\a \not\subset \left( P \right)\end{array} \right.\)

\(\left\{ \begin{array}{l}a//b\\b \subset \left( P \right)\end{array} \right.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ \(Oxy\), phép quay tâm O, góc quay \( - 90^\circ \) biến điểm \(A\left( {2;0} \right)\) thành điểm

\(Q\left( {2; - 2} \right)\)

\(T\left( {0; - 2} \right)\)

\(K\left( {0;2} \right)\)

\(H\left( { - 2;0} \right)\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều \(ABCDEF\) có tâm \(O\). Phép tịnh tiến theo véc tơ \(\overrightarrow {BO} \) biến điểm \(O\) thành điểm nào?

Điểm \(F\)

Điểm \(D\)

Điểm \(E\)

Điểm \(B\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Họ nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 0\)

\(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

\(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

\(x = - \frac{\pi }{6} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

\(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cung lượng giác \(x\) biết rằng ba tỉ số \(1,\,2\sin x,\,\sin x + 2\) theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.

\(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

\(x \in \emptyset \)

\(x = k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

\(x = \frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cấp số nhân gồm các số hạng dương, hiệu của số hạng thứ năm và số hạng thứ tư là 576, hiệu của số hạng thứ hai và số hạng đầu tiên là 9. Tìm tổng \({S_3}\) của 3 số hạng đầu của cấp số nhân này.

\({S_3} = 21\)

\({S_3} = - 63\)

\({S_3} = - 21\)

\({S_3} = 63\)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức \(P\left( x \right) = {\left( {5x - 7} \right)^{99}}\) thu được \(P\left( x \right) = {a_{99}}{x^{99}} + {a_{98}}{x^{98}} + ... + {a_1}x + {a_0}\). Tính tổng \(S = {a_{99}} + {a_{98}} + ... + {a_1} + {a_0}\).

\(S = 1\)

\(S = - 1\)

\(S = {2^{99}}\)

\(S = - {2^{99}}\)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của số thực \(m\) để phương trình \(\sin 7x = cos2m\) có nghiệm.

\(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)

\(m \in \mathbb{R}\)

\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right]\)

\(m \in \left[ { - \frac{1}{7};\frac{1}{7}} \right]\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân trồng cây xanh trên đoạn đường dài 5,27 kilomet. Cứ 50 mét trồng một cây. Hỏi có bao nhiêu cây được đội công nhân trồng trên đoạn đó (cây đầu tiên được trồng ở ngay đầu đoạn đường)?

107

105

106

108

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 1;\,{u_{n + 1}} = {u_n} + \frac{1}{{{n^2}}},\,\forall n \in \mathbb{N}\). Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(I) \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số tăng                   (II) \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số bị chặn dưới      (III) \({u_2} = 2{u_1}\)

0

1

2

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_1} = 2,\,{u_2} = 3\)\({u_{n + 1}} = 2{u_n} + {u_{n - 1}}\) với mọi \(n \ge 2,\,n \in \mathbb{N}\). Tìm số hạng thứ tư của dãy số đó.

\({u_4} = 19\)

\({u_4} = 13\)

\({u_4} = 14\)

\({u_4} = 17\)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập nghiệm của phương trình \(2{\sin ^2}x + 3\sin x\cos x + 5{\cos ^2}x = 2\)

\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k\pi ;\,\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

\(\left\{ { - \frac{\pi }{4} + k2\pi ;\,\frac{\pi }{2} + k\pi ,\,k \in \mathbb{Z}} \right\}\)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Một mặt phẳng đồng thời song song với AC và SB lần lượt cắt các đoạn thẳng SA, AB, BC, SC, SD, BD tương ứng tại M, N, E, F, I, J. Có bao nhiêu khẳng định sai trong các khẳng định sau?

I)\(IJ//SB\)

II) \(MF//AC\)

III) Tứ giác \(MNEF\) là hình bình hành.

Media VietJack

2

0

3

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l}{u_4} = 7{u_1}\\{S_5} = 75\end{array} \right.\). Tìm số hạng thứ hai của cấp số cộng này.

\({u_2} = 12\)

\({u_2} = 9\)

\({u_2} = 6\)

\({u_2} = 3\)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, điều kiện nào sau đây không đủ để kết luận rằng mặt phẳng \(\left( P \right)\) song song với mặt phẳng \(\left( Q \right)\)? (giả thiết rằng các mặt phẳng đều phân biệt).

\(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) không có điểm chung

\(\left( P \right)\) chứa vô số đường thẳng song song với \(\left( Q \right)\).

\(\left( P \right)\) chứa hai đường thẳng cắt nhau và chúng cùng song song với \(\left( Q \right)\).

\(\left( P \right)\)\(\left( Q \right)\) cùng song song với mặt phẳng \(\left( R \right)\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba số thực \(a,\,b,\,c\) theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Tính giá trị biểu thức \(D = ac - 5b\) biết rằng \(abc = - 27\).

\(D = 24\)

\(D = - 24\)

\(D = 6\)

\(D = - 6\)

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của số hạng thứ 12 trong khai triển nhị thức \({\left( {3 - x} \right)^{15}}\) theo lũy thừa tăng dần của \(x\)

\( - 110565\)

\( - 12285\)

\(110565\)

\(12285\)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép vị tự nào sau đây biến tam giác ABC thành tam giác MNP?

Phép vị tự tâm A, tỉ số \(k = \frac{1}{2}\)

Phép vị tự tâm \(G\), tỉ số \(k = - \frac{1}{2}\)

Không có phép vị tự nào

Phép vị tự tâm \(G\), tỉ số \(k = \frac{1}{2}\)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\). Gọi G, E lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD và SCD. Lấy M, N lần lượt là trung điểm AB, BC. Khẳng định nào sau đây đúng? Media VietJack

\(GE\) cắt \(BC\)

\(GE\)\(MN\)chéo nhau

\(DE//MN\)

\(MN//SD\)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)với công bội \(q\)và số hạng đầu tiên \({u_1} > 0\)là dãy số giảm. Khẳng định nào sau đây đúng?

\(0 < q < 1\)

\(q \le 0\)

\(q > 1\)

\(\left| q \right| \le 1\)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng nhau. Khi cắt lăng trụ này bởi một mặt phẳng song song với mặt phẳng (ABC) thì được thiết diện là hình gì? Media VietJack

Tứ giác thường

Tam giác thường

Hình bình hành

Tam giác đều

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có hai đáy là các hình bình hành. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh AD, BC, CC' (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau: 

I)Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) cắt cạnh \(A'D'\)

II) Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) cắt cạnh \(DD'\) tại trung điểm của \(DD'\)

III) Mặt phẳng \(\left( {MNP} \right)\) song song với mặt phẳng \(\left( {ABC'D'} \right)\)

Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là

3

1

4

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số được lập thành từ các chữ số 0, 2, 4, 6, 8, 9?

120

180

100

256

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

I) Hàm số \(y = x + {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \) tuần hoàn với chu kì \(T = 2\pi \)

II) Hàm số \(y = x\cos x\) là hàm số lẻ

III) Hàm số \(y = \tan x\) đồng biến trên từng khoảng xác định

2

1

3

0

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\)\({u_5} = 15\)\({u_{18}} = - 1875\). Công bội của cấp số nhân là

\(q = 3\)

\(q = 5\)

\(q = - 5\)

\(q = - 3\)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành, M là điểm bất kì năm trong đoạn thẳng \(SC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(M\) và song song với mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\). Thiết diện của hình chóp \(S.ABCD\)cắt bởi mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) là hình gì?

Hình bình hành

Hình thang

Hình tam giác cân

Hình ngũ giác

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bóng đá Vô địch quốc gia Việt Nam 2018 (Nuti Café V.League 2018) có 14 đội bóng tham dự theo thể thức vòng tròn tính điểm lượt đi - lượt về (nghĩa là 2 đội bất kì sẽ đấu với nhau đúng 2 trận). Hỏi có tất cả bao nhiêu trận đấu diễn ra trong cả giải đấu đó?

196 trận

182 trận

98 trận

91 trận

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chóp tứ giác \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành (tham khảo hình vẽ). Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai? Media VietJack

\(IJ//CD\)

\(SD \cap \left( {IJK} \right) = \emptyset \)

\(\left( {IJK} \right) \cap \left( {ACD} \right) = \emptyset \)

\(IK//AC\)

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp ba bạn nam và hai bạn nữ thành một hàng ngang sao cho hai bạn nữ không đứng cạnh nhau?

36

24

72

120

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp có 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên ra bốn thẻ và xếp cạnh nhau theo thứ tự từ trái sang phải. Tính xác suất để bốn thẻ đó xếp thành một số tự nhiên chẵn.

\(\frac{2}{3}\)

\(\frac{4}{9}\)

\(\frac{5}{9}\)

\(\frac{1}{3}\)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) (tham khảo hình vẽ). Hai điểm \(M,\,N\) lần lượt nằm trên hai cạnh \(AD,\,CC'\) sao cho \(AM = \frac{1}{2}AD,\,CN = \frac{1}{4}CC'\). Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng chứa đường thẳng \(MN\) và song song với mặt phẳng \(\left( {ACB'} \right)\) Media VietJack

hình lục giác

hình ngũ giác

hình tam giác

không có thiết diện

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) (tham khảo hình vẽ). Gọi \(M\) là trung điểm cạnh \(A'D'\)\(\left( \alpha \right)\) là mặt phẳng đi qua \(M\), song song với các đường thẳng \(BB',\,AC\). Gọi \(T\) là giao điểm của đường thẳng \(BC\) và mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\). Tính tỉ số \(\frac{{TB}}{{TC}}\). Media VietJack

2

\(\frac{2}{3}\)

3

\(\frac{3}{2}\)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một túi đựng 9 quả cầu màu xanh, 3 quả cầu màu đỏ, 7 quả cầu màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 6 quả cầu trong túi. Tính xác suất sao cho lấy được cả ba loại cầu, đồng thời số quả cầu màu xanh bằng số quả cầu màu đỏ.

\(\frac{{165}}{{1292}}\)

\(\frac{9}{{76}}\)

\(\frac{{118}}{{969}}\)

\(\frac{{157}}{{1292}}\)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\)\(BC = 9,\,AC = 6\)\(BD = 3\) (tham khảo hình vẽ). Điểm \(M\) di chuyển trên cạnh \(BC\). Mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) qua \(M\), song song với \(AC\)\(BD\) cắt tứ diện theo thiết diện là một tứ giác. Khi \(M\) di chuyển đến vị trí \({M_0}\) để thiết diện đó là một hình thoi, hãy tính tích \({M_0}B.{M_0}C\) Media VietJack

\(\frac{{81}}{4}\)

14

18

20

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \({u_1} = 6\)\({u_{n + 1}} = \frac{1}{9}\left( {u_n^2 - {u_n} + 25} \right)\) với mọi số tự nhiên \(n \ge 1\). Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

I) \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số không tăng, không giảm.

II) \(\frac{1}{{{u_1} + 4}} = \frac{1}{{{u_1} - 5}} - \frac{1}{{{u_2} - 5}}\)

III) \(\frac{1}{{{u_1} + 4}} + \frac{1}{{{u_2} + 4}} + ... + \frac{1}{{{u_{2018}} + 4}} = 1 - \frac{1}{{{u_{2019}} - 5}}\)

3

2

1

0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên \(n\) thỏa mãn đẳng thức \(1 + 4 + 7 + ... + \left( {3n + 1} \right) = 4187\)

52

51

50

49

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 3 tổ. Tổ I gồm có 3 học sinh nam và 7 học sinh nữ; tổ II gồm có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ; tổ III gồm 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Cô giáo chủ nhiệm cần chọn ra một học sinh nam và một học sinh nữ để tham gia hoạt động tình nguyện. Hỏi cô giáo có bao nhiêu cách chọn, nếu cô muốn chọn hai em học sinh ở hai tổ khác nhau?

154

145

242

224

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một trò chơi, người chơi cần gieo cùng lúc ba con súc sắc cân đối, đồng chất; nếu được ít nhất hai con súc sắc xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4 thì người chơi đó thắng. Tính xác suất để trong ba lần chơi, người chơi thắng ít nhất một lần.

\(\frac{{11683}}{{19683}}\)

\(\frac{2}{9}\)

\(\frac{{386}}{{729}}\)

\(\frac{7}{{27}}\)

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình \(\cos 2x - \sin x = 0\) được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?

3 điểm

4 điểm

2 điểm

1 điểm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack