vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)

V
VietJack
ToánLớp 118 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3+3tanx=0.

x=π2+kπk.

x=π3+kπk.

x=π2+k2πk.

x=π6+kπk.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào dưới đây là công thức nghiệm của phương trình sinx=sinα?

x=±α+k2π,k.

x=α+k2πx=πα+k2π,  k.

x=α+kπx=πα+kπ,  k.

x=α+kπ,k.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2sin2x5sinxcosxcos2x=2 tương đương với phương trình nào sau đây?

3cos2x5sin2x=5.

3cos2x+5sin2x=5.

3cos2x5sin2x=-5.

3cos2x+5sin2x=5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

 Media VietJack

y = 1 + sin 2x.

y = cos x.

y = -sin x.

y = -cos x.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = tan x  đồng biến trên khoảng/ đoạn nào sau đây?

π2;3π2.

π;2π.

π2;π2.

0;π.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình sinx3cosx=0.

x=π3+k2π,k.

x=π6+kπ,k.

x=π3+kπ,k.

x=π6+k2π,k.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình được liệt kê ở các phương án dưới đây, phương trình nào vô nghiệm?

2017 sin x + 2016 = 0.

sinx = cosx.

cot x = 2.

3cosx - 4 = 0.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình cosx - 2m+ 1 = 0 có nghiệm.

m>12.

0<m<1.

0m1.

m12.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tan 5x - tan x = 0 có bao nhiêu nghiệm trên 0;π?

3

4

5

2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=12sin2x1 trên R. Tính giá trị của biểu thức P = M + m.

1

-2

-1

0

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 3 phương trình được cho dưới đây, có bao nhiêu phương trình vô nghiệm?

Icosx=53;         IIsinx=12;     IIIsinx+cosx=2.

1

2

3

0

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=1sinx1.

D=\1.

D=\π2.

D=\π2+k2π,k.

D=\π2+kπ,k.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = cos 2x.

[-1;1].

(-1;1).

[-2;2].

12;12.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để phương trình acosx+bsinx=c   a2+b20 vô nghiệm là

a2+b2c2.

a2+b2<c2.

a2+b2=c2.

a2+b2c2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng khi m=m0 thì phương trình 2sin2x5m+1sinx+2m2+2m=0 có đúng 5 nghiệm thuộc khoảng π2;3π. Mệnh đề nào sau đây đúng?

m035;25.

m0=12.

m035;710.

m0=3.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2x1sin2x=0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

x0π4;π2.

x0π2;3π4.

x03π4;π.

x00;π4.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi m,M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số y=35sinx2018 trên R . Tính S=2018m+M.

S=220181+24036.

S=22018.

S=24036.

S=26054.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinx1+cosx .

D=\π2+k2π;π2+k2π,k.

D=\kπ,k.

D=\π+k2π,k.

D=\π2+k2π,k.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình cos2xsin2x=2+sin2x trên 0;2π.

T=21π8.

T=11π4.

T=3π4.

T=7π8.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 10;10 để phương trình 11sin2x+m2sin2x+3cos2x=2 có nghiệm?

6

21

15

16

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;0) . Tìm tọa độ điểm  A' là ảnh của điểm A qua phép quay tâm O(0;0) góc quay π2 .

A'23;23.

A'(0;-3).

A'(0;3).

A'(-3;0).

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm A(3;2) thànhđiểmA'(2;3) thì nó biến điểm B(2;5) thành điểm:

B'(1;6).

B'(5;5).

B'(1;1).

B'(5;2).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó.

Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầuk1

Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm J1;2 và đường trònC:x2+y24x+10y+14=0. Phép vị tự tâm J tỷ số k=3  biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Tìm bán kính R của (C')?

R=129.

R=35.

R=153.

R=15.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD . Phép tịnh tiến TDA biến:

C thành A .

C thành B .

A thành D .

B thành C .

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng với tỉ số k bằng

k = 2.

k = -1.

k = 0.

k = 1.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A2;3,B4;1. Phép đồng dạng tỉ số k=12 biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Tính độ dài A'B'

A'B'=502.

A'B'=50.

A'B'=522 .

A'B'=52.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng.

Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.

Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.

Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc α với 0α<2π, biến tam giác ABC thành chính nó?

2

3

4

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép biến hình F có quy tắc đặt tương ứng với mỗi điểm MxM;yM có ảnh là điểm M'x';y' theo công thức F:x'=xMy'=yM+1. Tính độ dài đoạn thẳng PQ với P,Q tương ứng là ảnh của hai điểm A1;2,B1;0 qua phép biến hình F.

PQ=22.

PQ=32.

PQ=42.

PQ=2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép quay tâm O(0;0) góc quay 90o biến đường tròn C:x2+y24x+1=0 thành đường tròn có phương trình là:

x2+y+22=3.

x2+y-22=3.

x2+y+22=9.

x2+y+22=5.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai điểm A(3;2), B(1;1) và đường thẳng d: x - 2y - 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo AB 

d':2x+y11=0.

d':x2y3=0.

d':x2y+1=0.

d':x2y=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm khẳng định sai?

A Phép tịnh tiến là phép dời hình. 

Phép đồng nhất là phép dời hình.

Phép quay là phép dời hình .

Phép vị tự là phép dời hình.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép vị tự tâm O tỉ số k k0 biến mỗi điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

OM=1kOM'.

OM=kOM'.

OM=-kOM'.

OM=OM'.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình 2x3y1=0 và 2x3y+5=0. Phép tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a' 

u=0;2.

u=-3;0.

u=3;4.

u=-2;1.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho đường tròn C:x2+y22=9; C':x12+y+12=16. Gọi (C') là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị của k là:  

k=43.

k=34.

k=916.

k=169.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,Tìm ảnh của điểm M(2;2) qua phép quay QO;450 

M'2;22.

M'22;2.

M'0;22.

M'22;0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn  (O;R)và (O',R') tiếp xúc trong tại AR'<R.  Đường kính qua A cắt (O;R)tại B và cắt (O',R') tại C. Một đường thẳng di động qua A cắt (O;R) tại M và cắt (O',R') tại N. Gọi I=BNCM . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Tập hợp điểm I là đường tròn O''=VM,R'R+R'O;R .

Tập hợp điểm I là đường tròn O''=VM,RR+R'O;R .

Tập hợp điểm I là đường tròn O''=VC,R'R+R'O;R

Tập hợp điểm I là đường tròn O''=VC,RR+R'O;R.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,  cho tam giác ABC vuông tại A  và có A1;1;B0;1;C5;4. Gọi A'B'C' là ảnh của tam giác ABC  qua phép vị tự tâm O, tỉ số 32.  Tính diện tích tam giác A'B'C'.

452.

1358.

454.

1354.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác BAE và CAF vuông cân tại A Gọi I,M,J theo thứ tự là trung điểm của EB;BC;CF . Khẳng định nào sau đây đúng ?

Tam giác IMJ là tam giác tù

Tam giác IMJ là tam giác vuông cân tại I.

Tam giác IMJ là tam giác đều.

Tam giác IMJ là tam giác vuông tại M.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack