vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)

V
VietJack
ToánLớp 119 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin 3x = cos x

x=kπ;x=π4+kπ.

x=k2π;x=π2+k2π.

x=π8+kπ2;x=π4+kπ.

x=kπ;x=kπ2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos x + sin x = 0

x=π4+kπ.

x=kπ.

x=π6+kπ.

x=π4+kπ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 3+3tanx=0là?

x=π2+kπ(k).

x=π3+kπ(k).

x=π6+kπ(k).

x=π2+k2π(k).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = sin x. cot x

xkπ(k).

x.

xπ2+kπ(k).

x1;1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 2sin2x3sinx+1=0thỏa điều kiện: 0x<π2

x=π2.

x=π4.

x=π2.

x=π6.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình cos x + sin x = 1

x=π6+kπ;x=k2π.

x=kπ;x=π2+k2π.

x=k2π;x=π2+k2π.

x=π4+kπ;x=kπ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số y = sin x

k2π k.

2π.

π.

π2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=3sin2x+1.

2

4

1

3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình cos2xcosx=0 thỏa điều kiện 0<x<π.

x=π2.

x=π6.

x=-π2.

x=π4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

y=x2.

y = sin x

y=x1x+2.

y = x+ 1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin x = 1

x=kπ.

x=π2+kπ.

x=π2+k2π.

x=π2+k2π.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin(4x-π3)1=0.

x=π+k2π;x=kπ2.

x=k2π;x=π2+k2π.

x=kπ;x=π+k2π.

x=π8+kπ2;x=7π24+kπ2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx=12

x=kπ.

x=π3+k2π.

x=π6+kπ.

x=π6+k2πx=5π6+k2π.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2sin2x-5sinx-3=0

x=π6+k2π;x=7π6+k2π.

x=π3+k2π;x=5π6+k2π.

x=π2+kπ;x=π+k2π.

x=π4+k2π;x=5π4+k2π.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin x. cos x = 0

x=π2+k2π.

x=kπ2.

x=k2π.

x=π6+k2π.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sin2x+sinx=0 thỏa mãn điều kiện: π2<x<π2.

x = 0

x=π3

x=π

x=π2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx=12là:

x=±2π3+k2π.

x=±π3+k2π.

x=±π6+k2π.

x=±π6+kπ.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất theo thứ tự của biểu thức P=sin4x+cos4x+sinx.cosx

98.

43.

94.

14.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sinx+2sin2x=0

x=π4.

x=π3.

x=π.

x=3π4.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình 2cos2x+2cosx2=0.

x=±π3+k2π.

x=±π4+kπ.

x=±π3+kπ.

x=±π4+k2π.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện m để phương trình sin2x+cos2x=m2 có nghiệm.

13m1+3

12m1+2

15m1+5

0m2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phươmg trình cosx=34 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn π;4π?

1

5

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các nghiệm của phương trình 1sin2x.cosxsin2x+cosx=0trên 0;π,giá trị của S là:

0

π4.

5π4.

7π4.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trinh cosx(12sinx)2cos2xsinx1=3.

x=π6+k2π,k.

x=π6+k2π,π2+k2π,k.

x=π6+k2π,k.

x=±π6+k2π,k.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình cos2xmcosx=msin2xcosx+1có đúng 1 nghiệm thuộc đoạn 0;2π3

1<m1.

12<m1m=1

1<m12.

0<m12.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trìnhx2+y22x+4y4=0.Tìm ảnh của (C) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2

(x2)2+(y+4)2=36.

(x2)2+(y+4)2=6.

(x2)2+(y4)2=36.

(x+2)2+(y+4)2=36.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trìnhx2+y22x+4y4=0 và v=(2;3). Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo v.

(x+1)2+(y+1)2=25.

(x1)2+(y+1)2=9.

(x1)2+(y1)2=9.

(x+1)2+(y1)2=9.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 90o và phép vị tự tâm O tỉ số -3thì điểm M(-1;1) biến thành điểm có tọa độ nào sau đây?

(3;-3)

(3;3)

(-3;3)

(-3;-3)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm O góc quay 90obiến đường thẳngΔ:y=2thành đường thẳng có phương trình nào sau đây?

x = -2

y = -4

x = 2

y = 2

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy .Cho đường thẳng Δ:x2y+3=0.Hỏi các đường thẳng sau, đường thẳng nào có thể biến thành Δ qua phép vị tự?

2x+4y=0.

2x+y3=0.

3x+6y19=0.

3x6y+3=0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy .Cho đường thẳng d: 3x - 2y + 2 = 0. Tìm ảnh của dqua phép vị tự tâm O tỉ số 12

6x4y+1=0.

3x+2y+1=0.

6x4y+2=0.

3x+2y+2=0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy , cho v=2;3và đường thẳng d: 3x - 5y + 3 = 0. Tìm ảnh của dqua phép tịnh tiến vec tơ v

3x5y+24=0.

5x3y+5=0.

3x5y+5=0.

3x+5y3=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, phép quay tâm O góc quay 90 điểm M(-1;1)biến thành điểm nào sau đây?

(1;-1).

(1;1).

(-1;-1).

(-1;1).

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy phép vị tự tâm O tỉ số 2 biến điểm M(-1;1) thành điểm nào sau đây?

(2;2)

(2;-2)

(-2;-2)

(-2;2)

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho v=(3;1) và M= (1;2). Tìm ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v.

(-4;3)

(4;3)

(-2;1)

(2;-1)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy đường tròn C:  x2+y26x+4y+12=0. Phép vị tự tâm I(1;1) tỉ số -4 biến đường tròn (C) trở thành đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

2

3

1

4

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O;R) thành chính nó?

1

Vô số

2

0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2 và phép quay tâm O góc quay π thì điểm M(-5;7) biến thành điểm nào dưới đây?

(5;2).

(2;-5).

(5;-2).

(-2;5).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ v=5;3 biến đường thẳng d:3x+5y5=0 thành đường thẳng nào dưới đây?

3x + 5y - 5 =0 .

5x - 3y - 5 = 0.

3x - 5y + 5 = 0.

3x - 5y = 0.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, thực hiện phép vị tự tâm Otỉ số -2 và phép quay tâm O góc quay πthì đường thẳng d: 2x - y + 6 = 0 biến thành đường thẳng nào sau đây?

2x + y + 6 = 0.

2x - y = 0.

2x + y + 12= 0.

2x - y + 12 = 0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mp Oxy, phép quay tâm O góc quay 900biến điểm M(-1;1)thành điểm nào sau đây?

(1;1).

(1;-1).

(-1;1).

(-1;-1).

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng Oxy, cho đường tròn C:x2+y2+2x4y4=0.Tìm anh của (C)qua phép quay tâm Ogóc quay π

x32+y+62=9

x12+y+22=9

x+12+y+22=9

x32+y62=25

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF ( đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay kim đồng hồ) với O là tâm đường tròn ngoại tiếp.Tam giác ABC có ảnh là tam giác FOD qua phép tịnh tiến theo véc tơ nào?

OF

OE

OD

AB

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x - 2y + 4 = 0. Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm I(1;-2) tỉ số vị tự k = -2.

x - 2y + 23 = 0

2x - y + 10 = 0

2x + y - 10 = 0

x - 2y - 23 = 0

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều có tâm O. Phép quay tâm O góc quay bằng giá trị nào dưới đây biến tam giác đều thành chính nó.

900.

1200.

-2700.

600.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng Δ:4x+5y+20=0.Tìm ảnh của đường thẳng qua phép quay tâm Ogóc quay 90°

4x + 5y - 20 = 0

5x - 4y = 0

5x - 4y - 20 = 0

4x - 5y - 20 = 0

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ) có góc B và D bằng 45°, đường chéo AC vuông góc với AD. Gọi M,N,I lần lượt là trung điểm của AB,CD, AD. Phép đồng dạng có được thực hiện liên tiếp phép quay tâm A góc quay 45° và phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 2 biến tứ giác ACNI thành tứ giác nào?

ADCM

Một tứ giác khác

AIMN

ABCN

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ) với O là tâm. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AD,DC, CB,BA. Tam giác ABC có ảnh là tam giác OMA qua phép đồng dạng nào?

Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180° và phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 12.

Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số vị tự 12 và phép quay tâm A góc quay 90°.

Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 180° và phép tịnh tiến OA.

Phép đồng dạng được thực hiện liên tiếp phép quay tâm C góc quay 45° và phép vị tự tâm C tỉ số vị tự 12.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC (đánh dấu tên đỉnh theo chiều quay của kim đồng hồ), O là tâm của đường tròn ngoại tiếp của nó. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm của AB,BC, CA. Phép vị tự tâm O với tỉ số vị tự k là bao nhiêu để biến tam giác ABC thành tam giác NPM?

2

-2

-12

12

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có tâm O, Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của AB,BC,CD,AD . Phép vị tự tâm A, tỉ số vị tự 12 biến hình vuông ABCD thành hình vuông nào?

AMOQ.

MBNO.

ONCP.

QOPD.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack