vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)

V
VietJack
ToánLớp 114 lượt thi
35 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x:

D=\π4+k2π|k.

D=\π2+kπ|k.

D=\π4+kπ|k.

D=\π4+kπ2|k.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = sin (2x +1) là:

2;2.

0;2.

1;1.

0;1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y=3sinx2là số nào sau đây? 

0

2π

4π

π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số tuần hoàn với chu kỳ là π.

y = sin x.

y = x.

y=x2.

y = tan x.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đồ thị của các hàm số sau, đồ thị hàm số nào đối xứng qua trục tung?

y = sin x

y = x. cos x

y = cos x

y = tan x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định công thức nghiệm của phương trình sinx=sinα. ( ở đây k).

sinx=sinαx=α+kπx=πα+kπ.

sinx=sinαx=α+k2πx=πα+k2π.

sinx=sinαx=α+kπx=α+kπ.

sinx=sinαx=α+k2πx=α+k2π.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình tanx=tan2αxπ2+kπ , k

x=2α+k2π,k.

x=2α+kπ,k.

x=α+kπ,k.

x=α+kπ2,k.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosxπ6=cosπ3 là

x=π2+k2πx=π6+k2πk.

x=±π2+k2π, k.

x=±π3+k2π, k.

x=±π6+k2π, k.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot3x=cot600 xk.600, k

x=600+k.1800,k.

x=200+k.1200,k.

x=200+k.1800,k.

x=200+k.600,k.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau phương trình nào có nghiệm?

2 sin x = 3.

sin x = -3.

sin 3x = -3.

sin 3x = -1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 5 học sinh nữ và 6 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

20

11

30

10

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món ăn, 1 loại quả tráng miệng trong 4 loại quả tráng miệng và 1 loại nước uống trong 3 loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn?

75

12

60

3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số cách sắp xếp 6 học sinh vào 6 ghế kê thành một dãy là

6

6!.

A65.

C65.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n và k là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 1kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?

Ank=n!nk!.

Ank=n!n+k!.

Ank=n!k!nk!.

Ank=n!k!.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với k và n là hai số nguyên tùy ý thỏa mãn 0kn,mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cnk+Cnk+1=Cnk+1.

Cnk+Cnk+1=Cnk.

Cnk+Cnk+1=Cn+1k+1.

Cnk+Cnk+1=Cn+1k.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho phép tịnh tiến theo vectơ v=a;bbiến điểm M(x; y) thành điểm M'(x'; y'). Mệnh đề nào sau đây đúng?

x'=x+ay'=y+b.

x=x'+ay=y'+b.

x+x'=2ay+y'=2b.

a=x+x'b=y+y'.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép đối xứng trục có trục là đường thẳng Δvà hai điểm M,N mà MN = 10 cm. Biết M',N' lần lượt là ảnh của M,Nqua phép đối xứng trục Δ. Tính độ dài đoạn M'N'.

5 cm

20 cm

10 cm

15 cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm O là điểm nào dưới đây?

A

C

D

B

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

E: “Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”

F: “Phép quay biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”

G: “Phép quay biến tam giác thành tam giác bằng nó.”

H: “Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”

I: “Phép quay biến góc thành góc bằng nó.”

Có bao nhiêu mệnh đề đúng?

5

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các mệnh đề sau:

E: “Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.”

F: “Phép vị tự biến đường tròn thành đường tròn cùng bán kính.”

G: “Phép vị tự biến tam giác thành tam giác bằng nó.”

H: “Phép vị tự biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.”

I: “Phép vị tự biến góc thành góc bằng nó.”

Có bao nhiêu mệnh đề sai?

4

3

2

1

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = sin x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đồng biến trên khoảng π2;π, nghịch biến trên khoảng π;3π2.

Hàm sốđồng biến trên khoảng 3π2;π2, nghịch biến trên khoảng π2;π2.

Hàm số đồng biến trên khoảng 0;π2, nghịch biến trên khoảng π2;0.

Hàm sốđồng biến trên khoảng π2;π2,nghịch biến trên khoảng π2;3π2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình sin x - m = 1 có nghiệm.

2m0.

m0.

m1.

0m1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m  để phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm.

m;11;+.

m(;1][1;+).

m1;+.

m(;1).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm trên đoạn 0;2π của phương trình sin 2x - 2 cos x = 0 là:

4

3

2

1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cos 2x + sin x + 2 = 0 là

x=π2+k2πx=arcsin32+k2π  k.

x=π2+k2πk.

x=π2+kπ  k.

x=π2+k2πx=arcsin23+k2π  k.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 3cosx+sinx=2 có bao nhiêu nghiệm trên trên đoạn 0;10π ?

10

5

6

7

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ A=0,1,2,3,4,5,6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số đôi một khác nhau.

300

240

600

360

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ tập A=0;1;2;3;4lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

36

60

24

30

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các số nguyên dương gồm sáu chữ số khác không và đôi một khác nhau là

A106

C106

A96

C96

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một tổ có 6 bạn nam và 5 bạn nữ, chọn ngẫu nhiên 5 bạn xếp vào một bàn dài theo những thứ tự khác nhau sao cho trong cách sắp xếp trên có đúng 3 bạn nam. Số cách sắp xếp là

C63.C52.5!.

A63.A52.5!.

C63.C52.

A63.A52.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho tam giác ABC. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA,AB . Phép tịnh tiến theov=12BC biến

P thành N.

N thành P.

M thành B.

M thành N.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Phép đối xứng trục FC biến tâm đường tròn ngoại tiếpΔABOthành tâm đường tròn ngoại tiếp

ΔEDO.

ΔBCO.

ΔCDO.

ΔFEO.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường trònC:x12+y2=4. Phương trình đường tròn (C')là ảnh của đường tròn (C)qua phép đối xứng tâm I(1;2) là

C':x12+y42=4.

C':x12+y+42=4.

C':x12+y+42=4

C':x+12+y+42=4.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép quay tâm O góc quay 90° biến điểm M(-1;2) thành điểm M'. Tọa độ điểm M' là

M'2;1.

M'2; -1.

M'-2; -1.

M'-2;1.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x12+y22=4. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến (C) thành đường tròn nào sau đây:

x42+y22=4.

x42+y22=16.

x+22+y+42=16.

x22+y42=16.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack