2048.vn

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 116 lượt thi
39 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y = tan x:

D=\π4+k2π|k.

D=\π2+kπ|k.

D=\π4+kπ|k.

D=\π4+kπ2|k.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số y = sin 2x là:

2;2.

0;2.

1;1.

0;1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì T của hàm số y=sin5xπ4.

T=2π5.

T=5π2.

T=π2.

T=π8.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ của hàm số y = tan x là:

2π.

π4.

kπ,k.

π.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án

Media VietJack

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=1+sin2x.

y = cos x

y = - sin x

y = - cos x

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình sinx=sinαcó nghiệm là

x=α+k2πx=πα+k2π;k

x=α+kπx=πα+kπ;k.

x=α+kπx=α+kπ;k.

x=α+k2πx=α+k2π;k.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tanx=tanα có nghiệm là

x=α+kπ,k.

x=α+k2π,k.

x=-α+kπ,k.

x=arctanα+kπ,k.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx=12

x=±π3+k2π,k.

x=±2π3+k2π,k.

x=±π6+k2π,k.

x=±π6+kπ,k.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot x = tan x là

x=π4+kπ4,k.

x=π4+kπ2,k.

x=π4+kπ,k.

x=π4+k2π,k.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

sinx+3cosx=6.

2sinx3cosx=1.

sinx=2.

cosx+3=0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một hộp chứa 6 quả cầu trắng được đánh số từ 1 đến 6 và ba quả cầu đen được đánh số 7, 8, 9. Có bao nhiêu cách chọn một

trong các quả cầu ấy?

1

7

6

9

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ thành phố A tới thành phố B có 3 con đường, từ thành phố B tới thành phố C có 4 con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ

A tới C qua B?

24

7

6

12

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có n phần tử (n1). Số tập con gồm k  0kn phần tử của tập kđược xác định bởi công thức?

Cnk=n!(nk)!k!.

Ank=n!(nk)!.

Ank=n!(nk)!k!.

Cnk=n!(nk)!.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có n phần tử n1. Số kết quả của việc sắp xếp thứ tự n phần tử của tập hợp A là:

n!n1.

n1!

n!.

n!n1!.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết Cn3=35.Vậy An3bằng bao nhiêu?

35

45

210

70

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho v=(a,b). Giả sử phép tịnh tiến theo v biến M (x ;y) thành điểm M'(x ; y). Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ v là:

x=x'+ay=y'+b

x'=x+ay'=y+b

x'b=x+ay'a=y+b

x'+b=x+ay'+a=y+b

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho.

Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây đúng về phép đối xứng tâm:

Nếu OM = OM' thì M' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.

Nếu OM=OM' thì M' là ảnh của M qua phép đối xứng tâm O.

Phép quay là phép đối xứng tâm.

Phép đối xứng tâm không phải là phép quay.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC các đỉnh theo thứ tự cùng chiều quay của kim đồng hồ. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến

B thành C.

300.

3000. hoặc -600.

1200.

900.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phép vị tự 4IA=5IB.Phép vị tự tâm I tỉ số k biến A thành B. Tìm k?

54.

54.

45.

45.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x. Khẳng định nào sau đây đúng:

Hàm số đã cho đồng biến trên 0;π4π4;π2.

Hàm số đã cho đồng biến trên 0;π4 và nghịch biến trên π4;π2.

Hàm số đã cho luôn đồng biến trên 0;π2.

Hàm số đã cho nghịch biến trên 0;π4 và đồng biến trên π4;π2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos x = m - 1 có nghiệm.

1m1.

Vô số.

m0;1;2.

m-1;0;1.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin2x=mcó nghiệm.

m1;2.

m-1;0;1.

m0;1.

Vô số.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cosx= 12là:

x=±2π3+k2π,k.

x=±π6+kπ,k.

x=±π3+k2π,k.

x=±π6+k2π,k.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos2x+5sinx4=0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10π ?

5

4

6

3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx+3cosx= 2là:

x=π12+k2π;x=5π12+k2π.

x=π4+k2π;x=3π4+k2π.

x=π3+k2π;x=2π3+k2π.

x=π4+k2π;x=5π4+k2π.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ thành phố A đến thành phố B có 4 con đường, từ thành phố A đến thành phố C có 3 con đường, từ thành phố B đến thành phố D có 2 con đường, từ thành phố C đến thành phố D có 3 con đường, không có con đường nào nối từ thành phố B đến thành phố C. Hỏi có bao nhiêu con đường đi từ thành phố A đến thành phố D.

12

17

18

72

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng cây theo hình tam giác với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ở hàng thứ ba có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là bao nhiêu?

99

100

101

98

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao động, trong đó có 2 học sinh nam?

C62+C94.

C62.C94.

A62.A94.

C92C64.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 6 bạn A, B, C, D, E, F vào một ghế dài sao cho bạn A, F ngồi ở 2 đầu ghế?

120

720

24

48

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M (1;-2). Tọa độ M' là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ v=3;2.

M'4;4.

M'-2;4.

M'4;-4.

M'-2;0.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M (2;-3). Tìm tọa độ điểm M' là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Ox.

M'(2;3).

M'(2;3).

M'(2;3).

M'(2;0).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M(3;1). Tìm tọa độ điểm N là ảnh của M qua phép đối tâm O.

N3;1.

N3;1.

N0;1.

N3;5.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều với trọng tâm G. Phép quay tâm G với góc quay nào dưới đây biến tam giác ABC thành chính nó?

300.

1200.

600.

450.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi A',B',C'lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,AC, AB của tam giác ABC. Khi đó, phép vị tự nào biến tam giác A'B'C' thành tam giác ABC?

Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 2.

Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -2.

Phép vị tự tâm G, tỉ số k = -3.

Phép vị tự tâm G, tỉ số k = 3.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình lượng giác: cosx.cosx2.cos3x2sinx.sinx2.sin3x2=12.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ:2xy+1=0 và d:2xy1=0. Tìm tọa độ v có giá vuông góc với Δ để Tv(Δ)=d.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A={0,1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không được đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng 20 viên bi giống nhau, mỗi viên bi được ghi một trong các số tự nhiên từ 1 đến 20 (không có hai viên bi ghi cùng một số). Tính số cách bốc được 4 viên bi từ chiếc hộp nói trên sao cho tổng các số ghi trên các viên bi chia hết cho 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack