vietjack.com

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 20 đề thi giữa học kì 1 Toán 11 năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)

V
VietJack
ToánLớp 116 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình cot2x=3 là:

x=arccot32+kπ,k.

x=π6+kπ2,k.

x=π12+kπ2,k.

x=π6+kπ,k.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y=3sin2xπ6

M=3,  m=3.

M=3,  m=1.

M=1,  m=1.

M=3,  m=1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các quy tắc (trong mặt phẳng tọa độ Oxy) biến mỗi điểm M(x;y) thành điểm M'(x',y') sao cho

(I)x'5x=0y'3y21=0. (II)x'=99y'=x+100. (III)x'=yx'2+y'2=x2+y2. (IV)x'=x+2020y'.

Trong bốn quy tắc trên, số phép biến hình là

4

3

2

1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(0;2),N(2;1)và vectơ v(1;2). Phép tịnh tiến theo vectơ vbiến điểm M,Nthành hai điểm M',N' tương ứng. Tính độ dài M'N'

M'N'=3.

M'N'=7.

M'N'=5.

M'N'=1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Tìm ảnh của điểm M(2;-1) qua phép đối xứng trục a:x+y+1=0.

M'0;3.

M'2;3.

M'-2;3.

M'-5;3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=8sin2x+3cos2x.Tính P=M24m

P = 13.

P = 21.

P = 101.

P = 15.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 2018;2018để phương trình m+1sin2xsin2x+cos2x=0 có nghiệm.

4037.

4036.

2020.

2019.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos2x=m1 có nghiệm.

1m1.

2m0.

m1.

1m2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình 5x3y+15=0. Tìm ảnh d của d' qua phép quay QO,90°với O là gốc tọa độ?

5x - 3y + 6 = 0.

5x + y - 7 = 0

3x + 5y + 15 = 0

-3x + 5y + 7 = 0

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng?

Phép biến hình (trong mặt phẳng) là một hàm số để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác định được một điểm duy nhất M’ thuộc mặt phẳng ấy.

Phép biến hình (trong mặt phẳng) là một quy tắc để với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, xác định được một điểm M’ tương ứng theo quy tắc ấy.

Phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Phép chiếu vuông góc lên đường thẳng là phép biến hình.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, tìm ảnh của điểm M(2;-3) qua phép đối xứng trục a:x+y+1=0.

M'5;3.

M'2;-3.

M'2;3.

M'2;3.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện cần và đủ của a,b,c để phương trình asinx+bcosx=c có nghiệm?

a2+b2c2.

a2+b2=c2.

a2+b2c2.

a2+b2>c2.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos2x+sinx+2=0. Khi đặt t = sin x, ta được phương trình nào dưới đây?

2t2+t+1=0.

t + 1 = 0.

2t2+t+2=0.

2t2+t+3=0.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai.

Phép đối xứng trục biến một đường tròn thành một đường tròn có cùng bán kính.

Phép đối xứng trục biến một góc thành một góc bằng nó.

Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng.

Phép đối xứng trục biến một điểm thành duy nhất một điểm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với x23π4;25π4, mệnh đề nào sau đây là đúng?

Hàm số y = cotx nghịch biến.

Hàm số y = cosx nghịch biến

Hàm số y = tanx nghịch biến.

Hàm số y = sinx đồng biến.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình (2cos2x+5)(sin4xcos4x)+3=0trong khoảng (0;2π).

S=7π6.

S=11π6

S=4π.

S=5π.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của phương trình sinx2=1 là:

x=π+k2π.

x=k2π.

x=π2+k2π.

x=π+k4π.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Tìm ảnh của đường thẳng b:x+y5=0 qua phép đối xứng qua trục a:x+y1=0 ta được đường thẳng b':x+ny+p=0. Hỏi n+ p bằng bao nhiêu?

9

8

6

7

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, tìm ảnh của điểm M(2;-3) qua phép đối xứng qua trục Ox.

M'2;3.

M'-2;-3.

M'-2;3.

M'-5;3.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,     D.

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.   Hỏi hàm số đó là hàm số nào? (ảnh 1)

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

y=sin3x2.

y=cos2x3.

y=cos3x2.

y=sin2x3.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo vectơ MN biến điểm Q thành điểm nào?

Điểm Q.

Điểm M.

Điểm N.

Điểm P.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình cos2x+π3+4cosπ6x=52. Đặt t=cosπ6x, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đậy?

4t2+8t5=0.

4t28t+3=0.

4t28t+5=0.

4t28t-3=0.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Hỏi các điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 450?

M'2;0.

M'0;2.

M'(1;0).

M'(-1;1).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn O1;R,O2;R, mà mỗi đường tròn này đi qua tâm của đường tròn kia và cắt nhau tại A và B. Đường cát tuyến qua A cắt đường tròn O1 tại M, cắt đường tròn (O2) tại N. Góc tạo bởi hai tiếp tuyến tại M và N của hai đường tròn bằng

450.

900.

300.

600.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương án nào sau đây Sai?

cosx=1x=π+k2π.

cosx=0x=π2+k2π.

cosx=1x=k2π.

cosx=0x=π2+kπ.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

sinx+cosx=2.

tan x = 2020.

cosx=20202021.

sinx=π.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm O(như hình bên dưới).

 Media VietJack Tìm ảnh của điểm Aqua phép quay tâm Ogóc quay 3π2

QO;3π2A=O.

QO;3π2A=C.

QO;3π2A=D.

QO;3π2A=B.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sinx=12 trên đoạn π2;π2.

S=π2.

S=5π6.

S=π6.

S=π3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp lần k đoạn thẳng ban đầu.

Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tổng tất các các nghiệm thuộc đoạn 0;10π của phương trình sin22x+3sin2x+2=0.

299π4.

105π4.

297π4.

105π2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD tâm I. Gọi M,N lần lượt là trung điểm AD,DC. Phép tịnh tiến theo vectơ nào sau đây biến tam giác AMI thành INC?

IN.

AM.

AC.

MN.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cos2x+cos22x+cos23x+cos24x=2 tương đương với phương trình

cosx.cos2x.cos4x=0.

sinx.sin2x.sin5x=0.

sinx.sin2x.sin4x=0.

cosx.cos2x.cos5x=0.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cosx = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc nửa khoảng 0;2021π?

2019

1009

2021

2020

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

y=2sinx+π4sinx.

y=sinxπ4+sinx+π4.

y=3cosxπ2+4sinπ+2x.

y=sin2x+cos2x.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nếu gọi x1;x2 lần lượt là nghiệm dương nhỏ nhất và nghiệm âm lớn nhất của phương trình sin4x+cos4x=3cos6x4 thì ta có:

x1.x2=3π220.

x1.x2=3π2100.

x1.x2=π2100.

x1.x2=π220.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình tan2x4cosx+5=0

x=π3+k2πk.

x=π3+k2πx=2π3+k2πk.

x=±π3+k2πk.

x=±π3+kπk.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số y=1sinxcosx1.

D=\π2+kπk.

D=\k2πk.

D=\kπk.

D = R.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì T của hàm số y=cosx2+2020.

T=π.

T=-2π.

T=4π.

T=2π.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép đối xứng tâm I(1;1) biến điểm A(1;3) thành điểm nào sau đây?

A'(2;1).

A'(2;1).

A'(1;2).

A'(1;1).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos2xsin2x=2+cos2π2+xtrên khoảng từ 0;3π là.

2

3

4

1

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Xét phép biến hình F:Mx;yFM'12x;my Với giá trị nào của m thì F là phép dời hình?

m = -2

m = 2

m = -1

Không tồn tại m

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

Phép đối xứng trục biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Phép đối xứng trục qua đường thẳng d biến các điểm trên d thành chính nó.

Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi công thức h=3cosπt8+π4+12. Mực nước của kênh cao nhất khi

t = 14 (giờ).

t = 13 (giờ).

t = 16 (giờ).

t = 15 (giờ).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sai:

Phép quay tâm O biến O thành chính nó.

Phép quay biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song.

Phép quay là một phép dời hình.

Phép quay là một phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y=1+12cos2x+125+2sin2x

M=7+62.

M=222.

M=22.

M=6+52.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghiệm của phương trình sin(cos 2x) = 0trên 0;2π

1

3

4

2

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y=tan3x+π4

D=\π12+kπ|k.

D=\kπ|k.

D = R.

D=\π12+kπ3k.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi phương trình cos3xsinx=3cosxsin3xvề dạng sinax+b=sincx+dvới b,dthuộc khoảng π2;π2. Tính b + d

b+d=π3.

b+d=π4.

b+d=π12.

b+d=π2.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Tìm ảnh của đường thẳng b: 2x + y - 1= 0 qua phép đối xứng qua trục a: x + y + 1 = 0ta được đường thẳng b' có phương trình: x + ny + p =0 . Hỏi n + p bằng bao nhiêu?

6

8

9

7

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tan x = cot x có tất cả các nghiệm là:

x=π4+kπ2(kZ).

x=π4+kπ4(kZ).

x=π4+kπ(kZ).

x=±π4+k2π(kZ).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack