2048.vn

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)
Quiz

Bộ 15 đề kiểm tra học kì 1 Toán 9 năm 2022-2023 có đáp án (Đề 6)

V
VietJack
ToánLớp 94 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của biểu thức x8 

x8

x>8

x<8

x8

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y=7x+3?

y=7x

y=47x

y=7x+1

y=1+7x

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức 0,04.302 bằng

6

0,12

12

0,24

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB=6cm, AC=8cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng BC bằng

10cm

14cm

2cm

14cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng?

AH.HB=CB.CA

AB2=CH.BH

AC2=BH.BC

AH.BC=AB.AC

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông ở M, MN=4a, MP=3a. Khi đó, tan P bằng

34

43

35

45

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức: 2035+245.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x1+4x4=9.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất: y=k2x+k22k; (k là tham số)

Vẽ đồ thị hàm số khi k=1.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất: y=k2x+k22k; (k là tham số)Tìm k để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1a+11a+a:a1a+2a+1 với a>0 a1.

Rút gọn P.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức P=1a+11a+a:a1a+2a+1 với a>0 a1.

Tìm a để P có giá trị bằng 2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho O;R, lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

Tính độ dài đoạn thẳng AB theo R.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho O;R, lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

Tính số đo góc BOA.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho O;R, lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến ABAC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.

Chứng minh tam giác OAK cân tại K.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số không âm thỏa mãn:

a+b+c=3 a+2ba+2c+b+2ab+2c+c+2ac+2b=3.

Tính giá trị của biểu thức M=2a+3b4c2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack