vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số \(\frac{a}{b}\) với

\(a,b \in \mathbb{N},a \ne 0.\)

\(a,b \in \mathbb{Z},b \ne 0.\)

\(a,b \in \mathbb{N},b \ne 0.\)

\(a \ne 0,b \ne 0.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số sau.

Điểm \(B\) biểu diễn số hữu tỉ nào?

\(\frac{7}{5}.\)

\( - \frac{2}{5}.\)

\(\frac{9}{5}.\)

\(\frac{3}{5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( { - \frac{1}{2}} \right)^4}\) bằng

\(\frac{1}{{16}}.\)

\( - \frac{1}{{16}}.\)

\(\frac{1}{8}.\)

\( - \frac{1}{8}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?

\(\left( {} \right) \to \left[ {} \right] \to \left\{ {} \right\}.\)

\(\left[ {} \right] \to \left( {} \right) \to \left\{ {} \right\}.\)

\(\left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right] \to \left( {} \right).\)

\(\left( {} \right) \to \left\{ {} \right\} \to \left[ {} \right].\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Số vô tỉ là số được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Số vô tỉ cũng là số thập phân hữu hạn.

Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số \(a \ge 0\), đẳng thức nào sau đây là đúng?

\({\left( {\sqrt a } \right)^2} = {a^2}.\)

\({\left( {\sqrt a } \right)^2} = a.\)

\({\left( {\sqrt a } \right)^2} = 2a.\)

\({\left( {\sqrt a } \right)^2} = 2\sqrt a .\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là

\(10.\)

\(12.\)

\(8.\)

\(4.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của một hình lập phương cạnh \(a\) là

\({a^2}.\)

\(2{a^2}.\)

\(4{a^2}.\)

\(6{a^2}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình sau, hình nào là lăng trụ đứng tứ giác?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có cạnh \(A'B' = 3{\rm{ cm,}}\) \(B'C' = 5{\rm{ cm,}}\) \(A'C' = 6{\rm{ cm,}}\) \[AA' = 7{\rm{ cm}}\]. Độ dài cạnh \[BC\] bằng

\[3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

\[7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \[a\] và \[b\] giao nhau tại \[O.\] Biết \[\widehat {{O_1}} = 30^\circ \], số đo của \[\widehat {{O_2}}\] là

Cho hai đường thẳng   a   và   b   giao nhau tại   O .   Biết   ˆ O 1 = 30 ∘  , số đo của   ˆ O 2   là (ảnh 1)

\[35^\circ .\]

\[150^\circ .\]

\[60^\circ .\]

\[30^\circ .\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc kề bù?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack