vietjack.com

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 6
Quiz

Bộ 10 đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 6

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào trong các số dưới đây không là số hữu tỉ?

\(\frac{3}{0}.\)

\(0,625.\)

\(\frac{0}{3}.\)

\(3\frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho trục số sau:

Điểm \(A\) biểu diễn số nào trên trục số?

\(3.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{5}{3}.\)

\(\frac{2}{5}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({4^3}{.4^9}\) bằng

\({4^6}.\)

\({4^3}.\)

\({4^{12}}.\)

\({2^{27}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức \(\left( {a + b} \right) - \left( {b - c} \right)\) ta được

\(a + 2b - c.\)

\(a + 2b + c.\)

\(a - c.\)

\(a + c.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu \(a\) là số tự nhiên thì \(a\) là số vô tỉ.

Nếu \(a\) là số hữu tỉ thì \(a\) không thể là số vô tỉ.

Số thập phân vô hạn tuần hoàn là số vô tỉ.

Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(49\) là

\( - 7.\)

\(7.\)

\( - 7\) và \(7.\)

\( - 49.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình lập phương cạnh \(a\) (cm) là

\(6{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\).

\(4{a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

\({a^3}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}\) .

\({a^2}{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác có diện tích đáy là \(S\) và chiều cao \(h\) là

\(V = S.h.\)

\(V = \frac{1}{3}S.h.\)

\(V = \frac{1}{2}S.h.\)

\(V = 2S.h.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có \(AB = 3{\rm{ cm,}}\) \(BC = 6{\rm{ cm,}}\)\(A'C' = 5{\rm{ cm,}}\)\(AA' = 8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, độ dài cạnh \(BB'\) bằng

\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(8{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc kề với \(\widehat {xOy}\)?

Cho hình vẽ bên. Có bao nhiêu góc kề với   ˆ x O y  ? (ảnh 1)

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng \(ab\) và \(cd\) cắt nhau tại \(O\). Góc đối đỉnh với góc \(aOc\) là

\(\widehat {aOd}\).

\(\widehat {bOd}.\)

\(\widehat {bOc}.\)

\(\widehat {aOb}.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack