vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Trong các số sau, đâu là số hữu tỉ dương?

\(\frac{{2021}}{{ - 2022}}.\)

\(\frac{{ - 2022}}{{2023}}.\)

\( - \frac{{2023}}{{2024}}.\)

\(\frac{{ - 2024}}{{ - 2025}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{5}{2}} \right)^{12}}:{\left( {\frac{5}{2}} \right)^{10}}\) là

\(\frac{{{5^2}}}{2}.\)

\(\frac{5}{4}.\)

\(\frac{{25}}{4}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?

\(\frac{5}{9}.\)

\(\frac{7}{{50}}.\)

\(\frac{6}{{ - 14}}.\)

\(\frac{7}{6}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của số \(a\) không âm là số \(x\) không âm sao cho

\({a^2} = x.\)

\({x^2} = a.\)

\(a = x.\)

\(a = \sqrt x .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của \(\left| { - 3} \right|\) là

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\( - 3.\)

\(3.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{a}{3} = \frac{b}{5}.\) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a.b}}{{3.5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a + b}}{{3 + 5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a - b}}{{3 + 5}}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{{a:b}}{{3:5}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(x;y;z\) tỉ lệ với \(3;5;4\) ta có dãy tỉ số đúng là

\(\frac{x}{3} = \frac{y}{4} = \frac{z}{5}.\)

\(\frac{x}{3} = \frac{z}{5} = \frac{y}{4}.\)

\(\frac{y}{4} = \frac{x}{5} = \frac{z}{3}.\)

\(\frac{x}{3} = \frac{y}{5} = \frac{z}{4}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi \(y = \frac{2}{x}\) ta nói

\(y\) tỉ lệ với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \(2.\)

\(x\) tỉ lệ thuận với \(y\) theo hệ số tỉ lệ là \(2.\)

\(y\) tỉ lệ thuận với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là 2.

\(y\) tỉ lệ nghịch với \(x\) theo hệ số tỉ lệ là 2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng (như hình vẽ bên).

Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng trên là

Tam giác \(ABC\) và \(DEF.\)

Tứ giác \(ADFC\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ADFE\) và \(ABED.\)

Tứ giác \(ACFD\) và tam giác \(ABC.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.EFGH\) có \(AB = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình hộp chữ nhật   A B C D . E F G H   có   A B = 10 c m .   Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

\(EC = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CF = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HG = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(HE = 10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia \(Ot\) nào trong hình vẽ dưới đây là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\)?

Tia   O t   nào trong hình vẽ dưới đây là tia phân giác của   ˆ x O y  ? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, kẻ được…. đường thẳng song song với đường thẳng đó”.

hai.

một.

ba.

không.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack