vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

V
VietJack
ToánLớp 77 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Số đối của số \(\frac{{ - 7}}{4}\) là

\(\frac{{ - 4}}{7}.\)

\(\frac{4}{7}.\)

\(\frac{7}{4}.\)

\(\frac{7}{{ - 4}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^7}:{\left( {\frac{2}{3}} \right)^3}\) là

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^4}.\)

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^5}.\)

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{10}}.\)

\({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{21}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân \( - 0,375\) được viết dưới dạng phân số tối giản là

\( - \frac{{375}}{{1000}}.\)

\( - \frac{3}{8}.\)

\( - \frac{{71}}{{200}}.\)

\( - \frac{{125}}{{1273}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sqrt {0,04} = 0,16.\)

\(\sqrt {0,04} = - 0,16.\)

\(\sqrt {0,04} = - 0,2.\)

\(\sqrt {0,04} = 0,2.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định đúng là

\(\left| { - 3,7} \right| = - 3,7.\)

\(\left| { - 3,7} \right| = 3,7.\)

\(\left| { - 3,7} \right| = \pm 3,7.\)

\(\left| { - 3,7} \right| > 3,7.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai. Nếu \(a.d = b.c\) và \(a,b,c,d \ne 0\) thì

\(\frac{a}{c} = \frac{b}{d}.\)

\(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}.\)

\(\frac{a}{b} = \frac{d}{c}.\)

\(\frac{d}{c} = \frac{b}{a}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(a,b,c\) tỉ lệ với các số \(2;3;5\) ta viết

\(\frac{a}{2} = \frac{b}{5} = \frac{c}{3}.\)

\(\frac{a}{2} = \frac{b}{3} = \frac{c}{5}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{2} = \frac{c}{5}.\)

\(\frac{a}{5} = \frac{b}{3} = \frac{c}{2}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho biết \(y\) tỉ lệ nghịch với \(x\) theo hệ số tỉ lệ \(2025\)?

\(y = 2025x.\)

\(y = \frac{x}{{2025}}.\)

\(y = \frac{{2025}}{x}.\)

\(x = 2025y.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là

Các hình bình hành.

Các hình chữ nhật.

Các hình vuông.

Các hình thang cân.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có \(BB' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(A'D' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(CC' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(D'C' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(AC' = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí là

dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng hình vẽ và đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.

dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo tiên đề Euclid được phát biểu: “Qua một điểm \(M\) nằm ngoài đường thẳng \(a\)….”

có duy nhất một đường thẳng đi qua \(M\) và song song với \(a.\)

có hai đường thẳng song song với \(a.\)

có ít nhất một đường thẳng song song với \(a.\)

có vô số đường thẳng song song với \(a.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack