vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ?

\( - 0,5;{\rm{ 3}}\frac{1}{5};{\rm{ }} - 2,75;{\rm{ 10}}{\rm{.}}\)

\(\frac{0}{3};{\rm{ }}\frac{{ - 1}}{6};{\rm{ 75\% ; }} - 10.\)

\(\sqrt 4 ;{\rm{ }}0;{\rm{ }}75\% ;{\rm{ }}5,12.\)

\( - 3\frac{1}{5};{\rm{ }}\frac{3}{4};{\rm{ }}\sqrt 3 ;{\rm{ }} - 10.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \(0,{6^5}:0,{6^3}\) là

\(0,{6^8}.\)

\(0,{6^2}.\)

\(0,{6^{15}}.\)

\(0,{6^3}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(\frac{{15}}{{42}}.\)

\(\frac{{19}}{4}.\)

\(\frac{5}{8}.\)

\(\frac{8}{{25}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một số dương \(a\) có căn bậc hai số học là

\(\sqrt a .\)

\( - \sqrt a .\)

\(\sqrt a \) và \( - \sqrt a .\)

\({a^2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối của \( - 3,14\) là

\(3,14.\)

\( - 3,14.\)

\(0.\)

\({\left( { - 3,14} \right)^2}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực \(a,b\) thỏa mãn \(2025a = 2024b,{\rm{ }}\left( {a,b \ne 0} \right)\). Khẳng định sai là

\(\frac{a}{b} = \frac{{2024}}{{2025}}.\)

\(\frac{{2024}}{a} = \frac{{2025}}{b}.\)

\(\frac{a}{{2025}} = \frac{b}{{2024}}.\)

\(\frac{b}{{2025}} = \frac{a}{{2024}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hai đại lượng \(x\) và \(y\) tỉ lệ thuận với nhau khi \(x = 4\) thì \(y = 8,\) khi đó hệ số tỉ lệ \(k\) của \(y\) đối với \(x\) là

\(8.\)

\(32.\)

\(0,5.\)

\(2.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hai đại lượng \(x\) và \(y\) tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là \(a\). Nếu \(x = - 3\) thì \(y = - 12\). Vậy hệ số tỉ lệ \(a\) là

\(4.\)

\( - 4.\)

\(36.\)

\( - 36.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kích thước của hình hộp chữ nhật \(ABCD.EFGH\) như sau: \(HG = 38{\rm{ cm; }}BF = 26{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Cho các kích thước của hình hộp chữ nhật   A B C D . E F G H   như sau:   H G = 38 c m ; B F = 26 c m .      Hỏi độ dài của   A B   và   C G   là bao nhiêu cm? (ảnh 1)

Hỏi độ dài của \(AB\) và \(CG\) là bao nhiêu cm?

\(AB = 26{\rm{ cm; }}CG = 38{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(AB = 28{\rm{ cm; }}CG = 64{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(AB = 12{\rm{ cm; }}CG = 38{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(AB = 38{\rm{ cm; }}CG = 26{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây?

Đều có 6 măt.

Đều có 8 đỉnh.

Các mặt đáy song song với nhau.

Mỗi đỉnh có 3 góc vuông.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tia \(Ot\) là tia phân giác của \(\widehat {xOy}\). Nếu \(\widehat {xOt} = 35^\circ \) thì \(\widehat {yOt}\) bằng

\(35^\circ .\)

\(90^\circ .\)

\(180^\circ .\)

\(70^\circ .\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng phân biệt \(a,b,c.\) Khẳng định nào sau đây là đúng?

Nếu \(a\parallel b;{\rm{ }}b\parallel c\) thì \(a \bot c.\)

Nếu \(a \bot b;{\rm{ }}b \bot c\) thì \(a \bot c.\)

Nếu \(a \bot b;{\rm{ }}b\parallel c\) thì \(a\parallel c.\)

Nếu \(a\parallel b;{\rm{ }}b\parallel c\) thì \(a\parallel c.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack