vietjack.com

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Bộ 10 đề thi học kì 1 Toán 7 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 78 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Số đối của \( - \frac{3}{4}\) là

\( - \frac{4}{3}.\)

\(\frac{4}{3}.\)

\(\frac{3}{4}.\)

\( - \frac{3}{4}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây.

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^2}.{\left( {\frac{3}{2}} \right)^3} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^6}.\)

\({\left[ {{{\left( {\frac{3}{2}} \right)}^2}} \right]^3} = {\left( {\frac{3}{2}} \right)^6}.\)

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^7} = \frac{{{3^7}}}{{{2^7}}}.\)

\({\left( {\frac{3}{2}} \right)^3}:{\left( {\frac{3}{2}} \right)^2} = \frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào dưới đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

\(\frac{7}{2}.\)

\(\frac{3}{{15}}.\)

\(\frac{{19}}{4}.\)

\(\frac{{24}}{{18}}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn bậc hai số học của \(64\) là

\(8.\)

\(0.\)

\( - 8.\)

\(4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số dưới đây, số nào là số vô tỉ?

\(0,3.\)

\( - 1,\left( 1 \right).\)

\(\sqrt 5 .\)

\(\sqrt 4 .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tỉ lệ thức \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì ta được

\(a.d = b.c.\)

\(a + d = b + c.\)

\(a.c = b.d.\)

\(a:d = c:b.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba số \(a;b;c\) tỉ lệ với \(2;5;3\) ta có dãy tỉ số

\(\frac{a}{2} = \frac{b}{3} = \frac{c}{5}.\)

\(\frac{a}{5} = \frac{b}{3} = \frac{c}{2}.\)

\(\frac{a}{3} = \frac{b}{5} = \frac{c}{2}.\)

\(\frac{a}{2} = \frac{b}{5} = \frac{c}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đại lượng \(y\) tỉ lệ nghịch với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \( - 4.\) Biểu diễn \(y\) theo \(x\) là

\(y = \frac{1}{4}x.\)

\(y = - 4x.\)

\(x = - 4y.\)

\(y = \frac{{ - 4}}{x}.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình là hình lăng trụ đứng tứ giác?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hai mặt bên là hình tam giác đều.

Mặt đáy là hình \(BCFE.\)

Chiều cao của hình lăng trụ là độ dài \(AH.\)

\(AD = CF = BE.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Chọn khẳng định đúng.

\(Oa\) là tia phân giác của \(\widehat {bOc}\).

\(Od\) là tia phân giác của \(\widehat {aOb}.\)

\(Ob\) là tia phân giác của \(\widehat {aOc}.\)

\(Oc\) là tia phân giác của \(\widehat {bOc}.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ nào sau đây không biểu diễn hai đường thẳng song song?

Hình vẽ nào sau đây không biểu diễn hai đường thẳng song song? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack