12 câu hỏi
Trong các số \(0,16;{\rm{ }} - 1\frac{2}{3};{\rm{ }}\frac{{ - 5}}{{ - 13}};{\rm{ }}0;{\rm{ 5; }}\frac{{25}}{4}\) có bao nhiêu số hữu tỉ dương?
1.
2.
3.
4.
Cho hai số hữu tỉ \(a\) và \(b\) được biểu diễn trên trục số như sau:

Chọn khẳng định đúng.
\(b > 0 > a.\)
\(b > a > 0.\)
\(b < a < 0.\)
\(b < 0 < a.\)
Giá trị của \({\left( {\frac{3}{5}} \right)^3}\) bằng
\(\frac{9}{{15}}.\)
\(\frac{{27}}{{125}}.\)
\(\frac{{ - 9}}{{15}}.\)
\(\frac{{ - 27}}{{125}}.\)
Thực hiện bỏ ngoặc biểu thức \(\left( {a + b} \right) - \left( {b - c - 1} \right)\) ta được
\(a - c - 1.\)
\(a + c + 1.\)
\(a + 2b + c + 1.\)
\(a + c - 1.\)
Số \(\sqrt 5 \) là
Số tự nhiên.
Số nguyên.
Số hữu tỉ.
Số vô tỉ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
\(\sqrt {{{\left( { - 5} \right)}^2}} = - 5.\)
\(\sqrt {25} = 5.\)
\( - \sqrt 9 = - 3.\)
\(\sqrt {{x^2}} = \left| x \right|.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 4 đường chéo.
Hình lập phương có 12 đỉnh, 8 cạnh và 4 đường chéo.
Hình lập phương có 8 đỉnh, 12 cạnh và 6 đường chéo.
Hình lập phương có 12 đỉnh, 8 đỉnh và 6 đường chéo.
Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là
Các hình bình hành.
Các hình chữ nhật.
Các hình vuông.
Các hình thang cân.
Cho hình lăng trụ đứng tứ giác như hình bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

\(PG = 9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(EH = 9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
\(PQ = 6{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)
Mặt đáy của lăng trụ đứng là tứ giác \(MNPQ.\)
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài là \(a,\) chiều rộng là \(b,\) chiều cao là \(h\) (các kích thước cùng đơn vị đo) là
\(V = 2.\left( {a + b} \right).h\).
\(V = a.b.h.\)
\(V = 2.a.b.h.\)
\(V = \left( {a + b} \right).h.\)
Cho hình vẽ bên. Một góc kề của \(\widehat {bOc}\) là

\(\widehat {dOe}.\)
\(\widehat {aOd}.\)
\(\widehat {aOb}.\)
\(\widehat {eOb}.\)
Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
