2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 9)
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 9)

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)

\(x \ne 1.\)

\(x \ne 2.\)

\(x \ne 1;x \ne 2.\)

\(x \in \mathbb{R}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của phân thức \(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}\) với \( - 1\) có kết quả là

\(\frac{2}{{3{x^2}y}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{{6{x^2}y}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}y}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{{3{x^2}{y^2}}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(0x + 5 = 0.\)

\(2{x^2} - 3 = 0.\)

\(\frac{3}{x} - 2 = 0.\)

\(2x + 1 = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \(3 - 2x = 0\) có nghiệm là

\(x = 3.\)

\(x = \frac{2}{3}.\)

\(x = \frac{3}{2}.\)

\(x = \frac{{ - 3}}{2}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là một đường thẳng luôn đi qua

gốc tọa độ \(O\left( {0;0} \right).\)

điểm \(A\left( {1;0} \right).\)

điểm \(B\left( {0;1} \right).\)

điểm \(C\left( {1;1} \right).\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số góc của đường thẳng \(y = x - 2\)

\( - 2.\)

\(2.\)

\( - 1.\)

\(1.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 30 quả bóng được đánh số từ 1 đến 30, đồng thời các quả bóng từ 1 đến 10 được sơn màu cam và các quả bóng còn lại được sơn màu xanh. Các quả bóng có kích cỡ và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng trong hộp. Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Quả bóng được lấy ra được sơn màu cam” là

\(10.\)

\(20.\)

\(15.\)

\(30.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa \(10\) tấm thẻ cùng loại được đánh số thứ tự \(4\) đến \(13\). Minh lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để chọn ra thẻ ghi số chẵn là

\(0,2.\)

\(0,3.\)

\(0,4.\)

\(0,5.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta MNP\)\(\Delta DEF\)\(\widehat M = \widehat D\). Điều kiện để  theo trường hợp góc – góc là

\(\widehat N = \widehat F.\)

\(\widehat P = \widehat F.\)

\(\widehat M = \widehat E.\)

\(\widehat P = \widehat E\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCΔA'B'C' theo tỉ số đồng dạng \(k = 1\) thì ΔA'B'C'ΔABC theo tỉ số đồng dạng là

\(2.\)

\(\frac{1}{2}.\)

\(1.\)

\(3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình dưới đây.

Hình có dạng là hình chóp tam giác đều là (ảnh 1) 

Hình có dạng là hình chóp tam giác đều là

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp là

tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp.

tích nửa chu vi đáy và trung đoạn.

một phần ba tích diện tích đáy và chiều cao.

một phần b tích diện tích đáy và trung đoạn.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Điều kiện để hàm số trên là hàm bậc nhất là \(m = 2.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với \(m = - 1\) thì đồ thị hàm số \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(A\left( {0;4} \right).\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Để \(\left( d \right)\) song song với \(\left( {d'} \right):y = - x + m - 3\) thì \(m = 3.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Để \(\left( d \right)\) cắt đường thẳng \(\left( {d''} \right):y = - x + 2\) tại một điểm thuộc trục tung thì \(m = 1.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Bạn An đã gieo xúc xắc tổng \(50\) lần.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Số kết quả thuận lợi của biến cố “Xuất hiện mặt \(4\) chấm” là \(4\).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm chẵn” là \(0,6.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn \(3\)” là \(\frac{{14}}{{25}}.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Cho đường thẳng \(\left( d \right):y = - 2x + 3\). Tìm \(m\) để đường thẳng \(\left( d \right)\) đi qua điểm \(A\left( { - m; - 3} \right).\)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố \(B\): “Tổng số chấm sau hai lần gieo bằng \(8\)”. (Kết quả viết dưới dạng số thập phân, làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để đón một người khách, xe taxi xuất phát từ vị trí điểm \(A\), chạy dọc một con phố dài \(3{\rm{ km}}\) đến điểm \(B\) thì rẽ vuông góc sang trái, chạy \(3{\rm{ km}}\) đến điểm \(C\) thì tài xế cho xe rẽ vuông góc sang phải, chạy \(1{\rm{ km}}\) nữa thì gặp vị khách tại điểm \(D\) (như hình vẽ).

Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu kilômét? (ảnh 1) 

Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là bao nhiêu kilômét?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta làm mô hình một kim tự tháp ở cổng vào của bảo tàng Louvre. Mô hình có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao \(21{\rm{ m,}}\) độ dài cạnh đáy là \(34{\rm{ m}}\).

Tính tổng diện tích của các tấm kính để phủ kín bốn mặt bên của bảo tàng này (đơn vị: m2).

(Các kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Có hai loại dung dịch muối I và II. Người ta hòa \(200\) gam dung dịch muối I với \(300\) gam dung dịch muối II thì được một dung dịch có nồng độ muối là \(33\% .\) Tính nồng độ muối trong dung dịch I và II, biết rằng nồng độ muối trong dung dịch I lớn hơn nồng độ muối trong dung dịch II là \(20\% \).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) ΔDEAΔBEF ΔDGEΔBAE.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(A{E^2} = EF.EG\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) \(BF.DG\) không đổi khi \(F\) thay đổi trên \(BC.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức C=1122.1132.1142.....11n2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack