2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 10)

A
Admin
ToánLớp 810 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{x - 5}}{{{x^2} - 4}}\)

\(x \ne 4.\)

\(x \ne 2.\)

\(x \ne - 2.\)

\(x \ne 2;x \ne - 2.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của phân thức \(\frac{{{x^2} - 1}}{{x - 2}}\) tại \(x = - 1\)

\(0.\)

\(\frac{2}{3}.\)

\(\frac{{ - 2}}{3}.\)

\( - 1.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau:

\(2x = 0.\)

\(3{x^2} + 1 = 0.\)

\(0x + 2 = 0.\)

\(\frac{1}{x} = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây nhận \(x = 2\) là nghiệm?

\(3x + 6 = 0.\)

\(2x + 3 = 1 + x.\)

\(x + 2 = 4 + x.\)

\(2x - 4 = 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau phát biểu nào sai?

Đồ thị hàm số \(y = ax + b{\rm{ }}\left( {a \ne 0;b \ne 0} \right)\) là đường thẳng cắt đường thẳng \(y = ax{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right).\)

Đồ thị hàm số \(y = ax + b{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) là đường thẳng song song với đường thẳng \(y = ax\) nếu \(b \ne 0\) và trùng với đường thẳng \(y = ax\) nếu \(b = 0.\)

Đồ thị hàm số \(y = ax + b{\rm{ }}\left( {a \ne 0;b \ne 0} \right)\) là đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng \(b.\)

Đồ thị hàm số \(y = ax + b{\rm{ }}\left( {a \ne 0;b \ne 0} \right)\) là đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(x = 2\) luôn cắt trục hoành tại điểm

Có hoành độ bằng \(2,\) tung độ bằng \(0.\)

Có hoành độ bằng \(0,\) tung độ bằng \(2.\)

Có hoành độ bằng \(2,\) tung độ bằng \(2.\)

Có hoành độ bằng \(2,\) tung độ tùy ý.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo đồng thời hai con xúc xắc, số các kết quả có thể xảy ra là

\(10.\)

\(20.\)

\(12.\)

\(36.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội múa của trường gồm có 7 bạn nữ lớp 8A, 5 nam lớp 8A, 2 bạn nữ lớp 8B. Chọn ngẫu nhiên một bạn đội múa để múa chính. Số kết quả thuận lợi cho biến cố “Chọn được bạn nam” là

\(3.\)

\(7.\)

\(5.\)

\(4.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \(\Delta ABC\)\(\Delta DEF\)\(\widehat A = 50^\circ ,\widehat B = 60^\circ ,\widehat D = 50^\circ ,\widehat E = 70^\circ \) thì

ΔABCΔDEF.

ΔABCΔDFE.

ΔABCΔEDF.

ΔABCΔFED.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta DEF\) theo tỉ số \({k_1}\). \(\Delta DEF\) đồng dạng với \(\Delta GHK\) theo tỉ số \({k_2}\) thì \(\Delta ABC\) đồng dạng với \(\Delta GHK\) theo tỉ số

\(\frac{{{k_1}}}{{{k_2}}}.\)

\({k_1} + {k_2}.\)

\({k_1}.{k_2}.\)

\({k_1} - {k_2}.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là

Nửa chu vi đáy nhân với đường cao.

Chu vi đáy nhân với trung đoạn.

Nửa chu vi đáy nhân với trung đoạn.

Chu vi đáy nhân với chiều cao.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của hình chóp tứ giác đều có diện tích mặt đáy bằng \(S,\) chiều cao tương ứng bằng \(h\)

\(V = S.h.\)

\(V = \frac{S}{h}.\)

\(V = \frac{1}{2}S.h.\)

\(V = \frac{1}{3}S.h.\)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Với \(m = 0\) thì hai đường thẳng cắt nhau.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với \(m = 2\) thì hai đường thẳng song song.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 c) Khi \(m = 0\) thì hai đường thẳng cùng đi qua điểm \(M\left( {\frac{1}{2};3} \right).\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Để hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm thuộc trục hoành thì \(m = 6.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Các kết quả có thể xảy ra là \(10.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Có \(6\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Học sinh được chọn là nữ”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Học sinh được chọn là nam” là \(0,6.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 d) Xác suất của biến cố “Học sinh được chọn là nam và có tên bắt đầu bằng chữ H” là \(0,2.\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Tìm giá trị của \(m\) để đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \left( {2 - {m^2}} \right)x - m - 5\) song song với đường thẳng \(\left( {{d_2}:} \right)\)\(y = - 2x + 2m + 1\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi \(S\) là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các số \(1,2,3,4,6\). Chọn ngẫu nhiên một số từ \(S\). Tính xác suất để số được chọn chia hết cho \(3.\)

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây. Biết \(AD \bot DC;DC \bot BC\) và độ dài các cạnh \(AB = 13{\rm{ cm, }}AC = 15{\rm{ cm,}}\) \(DC = 12{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

D (ảnh 1) 

Hỏi độ dài đoạn thẳng \(BC\) bằng bao nhiêu centimet?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối bê tông có dạng như hình dưới đây. Phần dưới của khối bê tông có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có cạnh \(4{\rm{ dm,}}\) chiều cao \({\rm{2,5 dm}}{\rm{.}}\) Phần trên của khối bê tông có dạng hình chóp tứ giác đều, chiều cao \({\rm{10 dm}}{\rm{.}}\)

Tính thể tích của khối bê tông đó (đơn vị: dm3). (ảnh 1) 

Tính thể tích của khối bê tông đó (đơn vị: dm3). (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Một tàu hỏa từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh. Sau 1 giờ 48 phút, một tàu hỏa khác khởi hành từ Nam Định cũng đi TP. Hồ Chí Minh với vận tốc nhỏ hơn vận tốc của tàu thứ nhất \(5{\rm{ km/h}}{\rm{.}}\) Hai tàu gặp nhau tại một nhà ga sau 4 giờ 48 phút kể từ khi tàu thứ nhất khởi hành. Tính vận tốc của mỗi tàu, biết rằng ga Nam Định nằm trên đường từ Hà Nội đi TP. Hồ Chí Minh và cách ga Hà Nội \(87{\rm{ km}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh ΔABCΔBHA và AB.AH=AC.HB.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng \(A{H^2} = BH.CH.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi \(M\)\(N\) lần lượt là trung điểm của \(AB\)\(BC.\) Chứng minh: \(\frac{1}{4}CH.CB = M{N^2}.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức B=2x22x+9x2+2x+5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack