2048.vn

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)
Quiz

Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 8 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 8)

A
Admin
ToánLớp 88 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

\(\frac{{2x + 1}}{{x - 3}}.\)

\(\frac{{\sqrt x }}{{x - 3}}.\)

\(\frac{{\sqrt {2x} + 1}}{{x - 3}}.\)

\(\frac{{2x + 1}}{{\sqrt {x - 3} }}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức \(\frac{{2y}}{{3x}}\) bằng phân thức nào trong các phân thức sau?

\(\frac{{4y}}{{6x}}.\)

\(\frac{{4y}}{{3x}}.\)

\(\frac{{2y}}{{6x}}.\)

\(\frac{y}{{3x}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất một ẩn?

\(2x - 2023 = 0.\)

\(3x = 0.\)

\(2x + \sqrt 3 = 0.\)

\(\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right) = 0.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

\(x = - 2\) là nghiệm của phương trình:

\(2x - 4 = 0.\)

\(2x + 4 = 0.\)

\(2x - 2 = 0.\)

\(2x + 2 = 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là

\(y = 2x - 3.\)

\(y = \frac{3}{x}.\)

\(y = 2{x^2} - 2.\)

\({y^2} = x - 3.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng \(y = 1\) luôn cắt trục tung tại điểm

Có tung độ bằng \(1,\) hoành độ bằng \(0.\)

Có hoành độ bằng \(1,\) tung độ bằng \(0.\)

Có hoành độ bằng \(1,\) tung độ bằng \(1.\)

Có tung độ bằng \(1,\) hoành độ tùy ý.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ khối 8 của một trường có 3 học sinh nam lớp 8A, 3 học sinh nữ lớp 8B, 1 học sinh nam lớp 8C và 2 học sinh nữ lớp 8C. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong đội văn nghệ khối 8 để tham gia chương trình văn nghệ của trường. Số kết quả có thể xảy ra là:

\(6.\)

\(7.\)

\(8.\)

\(9.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc hộp đựng \(15\) chiếc bút gồm \(5\) bút đỏ, \(1\) bút xanh, \(6\) bút tím và \(3\) bút đen. Bạn An lấy ngẫu nhiên một chiếc bút trong hộp. Biến cố: “An lấy được chiếc bút màu xanh” là biến cố:

không thể xảy ra.

chắc chắn xảy ra.

có 1 kết quả thuận lợi.

có 5 kết quả thuận lợi.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng.          

Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

Hai tam giác cân luôn đồng dạng.

Hai tam giác vuông luôn đồng dạng.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔMNPΔQRS,  hãy chọn đáp án đúng.

\(\widehat M = \widehat R.\)

\(\frac{{MN}}{{QR}} = \frac{{NP}}{{QS}}.\)

\(\frac{{MN}}{{QR}} = \frac{{NP}}{{RS}}.\)

\(\widehat N = \widehat Q.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là \({S_{xq}} = p.d\). Trong đó \(d\) là gì?

Chiều cao.

Trung đoạn.

Nửa chu vi đáy.

Cạnh đáy.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mặt bên của hình chóp tam giác đều là hình gì?

Tam giác đều.

Tam giác nhọn.

Tam giác cân.

Tam giác vuông.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right),\left( {{d_2}} \right)\) cắt nhau.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 b) Hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right),\left( {{d_2}} \right)\) cùng đi qua điểm \(A\left( {1;0} \right).\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường thẳng \(\left( {{d_3}} \right)\) đi qua \(E\left( { - 1;0} \right)\) và song song với \(\left( {{d_1}} \right)\)\(y = 2x - 1.\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng \(\left( {{d_4}} \right)\) đi qua \(A\), cắt đường thẳng \(\left( {{d_2}} \right)\) và có hệ số góc là \(3\) là đường thẳng \(y = 3x + 1.\)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Có \(20\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số lẻ”.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Có \(5\) kết quả thuận lợi cho biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số”.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là bình phương của một số” là \(0,125.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là lập phương của một số” là \[0,075.\]

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn

Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.

Xác định hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 4;0} \right)\)\(B\left( {0;5} \right)\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có hai túi I và II mỗi túi chứa 5 tấm thẻ được đánh số \(1;2;3;4;5\). Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi ra một tấm thẻ và nhân hai số ghi trên tấm thẻ với nhau. Tính xác suất của biến cố \(A\): “Kết quả là \(1\) hoặc một số nguyên tố”. (Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của \(x\) trong hình vẽ sau:

Tìm giá trị của x trong hình vẽ sau: (ảnh 1)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn thu có một đèn trang trí có dạng hình chóp tam giác đều như hình bẽ bên. Các cạnh của hình chóp đều bằng nhau và bằng \(20{\rm{ cm}}\). Bạn Thu dự định sẽ dán các mặt bên của đèn bằng những tấm giấy màu.

Tính diện tích giấy màu mà bạn Thu sử dụng (ảnh 1)

Tính diện tích giấy màu mà bạn Thu sử dụng (đơn vị: cm2, coi như mép dán không đáng kể). Cho biết \(\sqrt {300} = 17,32\). (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

(1,0 điểm) Cô Hương đầu tư \(400\) triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất \(8\% \) một năm và mua trái phiếu chính phủ với lãi suất \(6\% \) một năm. Cuối năm cô Hương nhận được \(29\) triệu đồng tiền lãi. Hỏi cô Hương đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh rằng ΔABDΔHBA.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng \(B{C^2} = BD.DH.\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Kẻ \(DE\) là đường phân giác của tam giác \(ABD\). Gọi \(I\) là giao điểm của \(DE\)\(AH\). Chứng minh \(\Delta AIE\) cân và \(A{E^2} = IH.EB.\)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(0,5 điểm) Rút gọn biểu thức:B=12221.32421.52621....n2n+121.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack