2048.vn

60 bài tập Nhóm halogen có đáp án
Quiz

60 bài tập Nhóm halogen có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT13 lượt thi
60 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.1. Nguyên tố và đơn chất halogen

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố halogen?

Nitrogen.

Bromine

Oxygen.

Carbon.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ở điều kiện thường, đơn chất halogen nào sau đây tồn tại ở thể khí màu lục nhạt?

blobid0-1735207652.png

blobid1-1735207654.png

blobid2-1735207656.png

blobid3-1735207658.png

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử halogen có dạng

blobid4-1735207678.png

blobid5-1735207680.png

blobid6-1735207682.png

blobid7-1735207686.png

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đun nóng, chất thăng hoa chuyển từ thể rắn sang thể hơi màu tím là

blobid8-1735207707.png

blobid9-1735207709.png

blobid10-1735207711.png

blobid11-1735207713.png

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn chất halogen nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?

Iodine.

Bromine.

Chlorine.

Fluorine.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết trong đơn chất halogen là liên kết

cộng hóa trị khôngphân cực.

hydrogen.

ion.

cộng hóa trị phân cực.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hòa tan khí blobid12-1735207783.png vào dung dịch KOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất

blobid13-1735207785.png

blobid14-1735207788.png

blobid15-1735207790.png

blobid16-1735207792.png

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

blobid17-1735207815.png

blobid18-1735207817.png

blobid19-1735207819.png

blobid20-1735207822.png

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng tổng quát sau: blobid21-1735207845.png

X có thể là chất nào sau đây?

blobid22-1735207846.png

blobid23-1735207848.png

blobid24-1735207850.png

blobid25-1735207852.png

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn 2 luồng khí chlorine đi qua 2 ống nghiệm đựng dung dịch KOH. Ống nghiệm thứ nhất đựng dung dịch KOH loãng và nguội, ống nghiệm thứ 2 đựng dung dịch KOH đậm đặc và đun nóng ở blobid26-1735207874.png Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, nếu lượng muối KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí Cl2 qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ 2 tương ứng là

1: 3.

5: 3.

4: 4.

2: 4.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sản xuất khí chlorine trong công nghiệp hiện nay dựa trên phản ứng

blobid27-1735207902.png

blobid28-1735207904.png

blobid29-1735207907.png

blobid30-1735207909.png

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất vật lý của đơn chất halogen?

Fluorine là chất khí màu lục nhạt.

Chlorine là chất khí màu vàng lục.

Iodine dễ bị thăng hoa.

Bromine là chất lỏng không màu.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bromine có lẫn một ít tạp chất là chlorine. Một trong các hoá chất có thể loại bỏ chlorine ra khỏi hỗn hợp là

NaOH.

KCl.

blobid31-1735207957.png

KBr.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều chế chlorine trong phòng thí nghiệm qua phương trình:

blobid32-1735207979.png

Với a, b, c, d, e là các số nguyên tối giản, giá trị a + b

4.

9

5.

8.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Javel là chất oxi hóa mạnh nên nó có khả năng phân hủy phân tử hữu cơ hiệu quả, tất cả các loại vi trùng nguy hại và chất có mùi khó ngửi như urea, ammonia. Chính vì vậy, Javel thường được dùng trong việc tẩy quần áo, vệ sinh nhà cửa ... Trong công nghiệp, nước Javel được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch sodium chloride bão hòa trong thùng điện phân không có màng ngăn. Giai đoạn blobid33-1735208014.png tác dụng với dung dịch NaOH tạo nước Javel theo phương trình sau:

                 blobid34-1735208014.png

a. NaClO là chất giúp nước Javel có tính oxi hóa.

b. Số oxi hóa của Cl trong NaClO là +2

c. Ứng dụng của nước Javel dùng để tẩy trùng, tẩy trắng...

d. Trong phản ứng trên blobid33-1735208014.pngvừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

Số phát biểu đúng là

4.

3.

1.

2.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ nào mô tả đúng cách thu khí chlorine trong phòng thí nghiệm?

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 1)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 2)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 3)

Trong các hình vẽ mô tả cách thu khí chlorine sau đây, hình vẽ (ảnh 4)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Các nguyên tố phổ biến thuộc nhóm halogen (VIIA) trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học gồm: F (Z = 9), Cl (Z = 17), Br (Z = 35) và I (Z = 53). Đơn chất halogen tồn tạo dạng phân tử blobid39-1735208107.pnggiữa các phân tử blobid40-1735208107.png thường có tương tác với nhau. Cho giá trị năng lượng liên kết blobid41-1735208107.png ở bảng sau: 


 
Liên kết

F - F

Cl - Cl

Br - Br

I - I

Năng lượng liên kết (blobid42-1735208107.png)

blobid43-1735208107.png và 1 bar

159

243

193

151

Năng lượng liên kết X – X càng lớn thì liên kết càng bền.

a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X có dạng blobid44-1735208107.png

b. Liên kết giữa các nguyên tử trong blobid40-1735208107.pnglà liên kết cộng hóa trị không phân cực.

c. Tương tác giữa các phân tử blobid40-1735208107.png là tương tác van der Waals.

d. Năng lượng liên kết Cl – Cl lớn nhất trong dãy trên vì Cl có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học còn gọi là nhóm halogen. Trong nhóm halogen thì

a. số oxi hóa đặc trưng của các halogen trong hợp chất là -1.

b. các halogen tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên. 

c. các halogen không độc, không màu, không tan trong nước.

d. nguyên tố đầu tiên trong nhóm halogen là chất khí ở nhiệt độ phòng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nhận định về các nguyên tố halogen như sau:

a. Màu các đơn chất đậm dần theo thứ tự Cho các nhận định về các nguyên tố halogen như sau: a. Màu các đơn (ảnh 1)

b. Nếu chẳng may làm đổ bromine lỏng xuống bàn làm thí nghiệm, có thể dùng nước vôi để loại bỏ hoàn toàn lượng bromine này.

c. Trong phản ứng với hydrogen, khả năng phản ứng của halogen tăng dần từ blobid46-1735208150.png đến blobid47-1735208150.png

d. Liên kết trong phân tử halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng giữa chlorine và hydrogen cần điều kiện ánh sáng hoặc nhiệt độ xảy theo phương trình:

blobid49-1735208220.png

a. Chlorine là chất khí có màu nâu đỏ.

b. Chlorine  đóng vai trò là chất oxi hóa.

c. Dung dịch HCl khi tác dụng với blobid50-1735208220.png sản phẩm xuất hiện kết tủa màu trắng.

d. Liên kết giữa H với Cl trong HCl là liên kết cộng hóa trị phân cực.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tan vào nước, một phần blobid51-1735208237.pngtác dụng với nước tạo thành HCl và HClO. HClO có tính oxi hóa mạnh nên nước chlorine có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được ứng dụng trong khử trùng nước sinh hoạt.

a. Trong phản ứng của blobid51-1735208237.png với blobid52-1735208237.pngđóng vai trò là chất oxi hóa, blobid53-1735208237.pngđóng vai trò là chất khử.

b. Số oxi hóa của chlorine trong các chất blobid54-1735208237.pngHCl, HClO lần lượt là 0, +1, +3.

c. Phản ứng giữa blobid51-1735208237.pngblobid53-1735208237.png là phản ứng thuận nghịch.

d. Acid HClO có tính acid mạnh hơn HCl.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính chất của các halogen. Cho các phát biểu sau:

a. Màu sắc các halogen đậm dần từ fluorine đến iodine.

b. Đặc điểm chung của các đơn chất halogen là tác dụng mạnh với nước.

c. Các đơn chất halogen đều là chất khí ở nhiệt độ thường.

d. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi các halogen tăng dần từ fluorine đến iodine.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Halogen X được sử dụng trong sản xuất chất dẻo ma sát thấp dùng cho thiết bị nhà bếp, dụng cụ thí nghiệm,... Một số hợp chất khác của X dùng trong sản xuất nhôm; sản xuất thuốc trừ sâu, chống gián; một số muối X khác được thêm vào thuốc đánh răng, tạo men răng,...

Chất X là?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn học sinh thực hiện thí nghiệm như hình vẽ và đưa ra kết luận sau:

blobid56-1735208303.png

Điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm

(1) Nếu thêm vài giọt hồ tinh bột vào dung dịch NaI thì dung dịch đậm màu dần và chuyển sang màu xanh tím.

(2) Có thể thay dung dịch HCl đặc bằng dung dịch blobid57-1735208303.pngđặc.

(3) Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của iodine mạnh hơn chlorine.

(4) Để thu được khí chlorine tinh khiết có thể đưa khí chlorine lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch NaCl bão hòa bình 2 đựng blobid57-1735208303.png đặc.

(5) Thay dung dịch NaI bằng dung dịch bằng dung dịch NaBr thì hiện tượng xảy ra tương tự.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình phản ứng sau:

a) blobid58-1735208343.png

b) blobid59-1735208343.png

c) blobid60-1735208343.png

d) blobid61-1735208343.png

e) blobid62-1735208343.png

Số phản ứng trong đó Cl2 chỉ đóng vai trò chất oxi hóa là bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) blobid63-1735208374.png® 

(b) Dung dịchblobid64-1735208374.png

(c) Dung dịch blobid65-1735208374.png®

(d) Dung dịch blobid66-1735208374.png®

Ở điều kiện thích hợp, có bao nhiêu phản ứng tạo ra đơn chất?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về halogen.

(a) Đơn chất chlorine có tính oxi hoá mạnh hơn đơn chất bromine và iodine.

(b) Tương tác van der Waals của các đơn chất halogen tăng từ fluorine đến iodine đã góp phần làm tăng nhiệt độ sôi của chúng.

(c) Thành phần của nước bromine gồm các chất: Br2, H2O, HBr, HBrO.

(d) Hóa trị phổ biến của nguyên tố halogen là I.

(e) Đơn chất iodine phản ứng được với nước và với dung dịch sodium bromide.

Số phát biểu sai?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: dung dịch NaOH, KF, NaBr, H2O, Ca, Fe, Cu. Khí chlorine tác dụng trực tiếp với bao nhiêu chất trong dãy trên?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chlorine từ MnO2 và dung dịch HCl:   

blobid71-1735208432.png

    a. Để thu được khí chlorine khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

b. Bông tẩm dung dịch NaOH dùng để ngăn không cho khí chlorine thoát ra ngoài.

c. Có thể thay acid HCl đặc bằng acid H2SO4 đặc.

d. Có thể thu khí chlorine bằng phương pháp đẩy nước.

Số phát biểu đúng là?

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ đề 7.2. Hydrogen halide và hydrohalic acid

II. TRẮC NGHIỆM

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dùng chất nào?

HF đặc.

HBr đặc.

HI đặc.

HCl đặc.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch dùng để nhận biết các ion halide là

blobid72-1735208544.png

Quỳ tím.

NaOH.

HCl.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nước Javel là hỗn hợp của các chất tan nào sau đây?

NaCl, NaClO.

blobid73-1735208586.png

HCl, HClO.

blobid74-1735208591.png

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào độ âm điện, liên kết nào sau đây có độ phân cực lớn nhất?

H – F.

H – Cl.

H – Br.

H – I.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng được dùng để điều chế khí hydrogen chloride trong phòng thí nghiệm

H2 + Cl2blobid75-1735208633.png 2HCl

Cl2 + H2O blobid76-1735208637.png HCl + HClO

Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4

NaClrắn + H2SO4 đặcblobid77-1735208640.png NaHSO4 + HCl

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở áp suất thường, hydrogen halide (HX) nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

HF.

HCl.

HBr.

HI.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?

Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thanh blobid78-1735208690.pngblobid79-1735208690.png

Liên kết H – I kém bền nhất trong các liên kết H – X.

Tính acid của các hydrogen halide tăng dần từ HF đến HI.

Liên kết trong phân tử hydrogen halide là liên kết công hóa trị không phân cực.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy hydrogen halide, từ HCl đến HI, nhiệt độ sôi tăng dần chủ yếu do

tương tác vander Waals tăng dần.

phân tử khối tăng dần.

độ bền liên kết giảm dần.

độ phân cực liên kết giảm dần.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho muối halide nào sau đây tác dụng với dung dịch blobid80-1735208743.png đặc, nóng thì chỉ xảy ra phản ứng trao đổi?

KBr.

KI.

NaCl.

NaBr.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion halide được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử:

blobid81-1735208774.png

blobid82-1735208777.png

blobid83-1735208780.png

blobid84-1735208782.png

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao vượt trội so với các hydrogen halide còn lại là do

fluorine có nguyên tử khối nhỏ nhất.

năng lượng liên kết H – F bền vững làm cho HF khó bay hơi.

các nhóm phân tử HF được tạo thành do có liên kết hydrogen giữa các phân tử.

fluorine là phi kim mạnh nhất.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học: 3Cl2 + 6KOHblobid85-1735208910.png 5KCl + KClO3 + H2O

Tỉ lệ giữa số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử chlorine đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là

3: 1.

1: 3.

5: 1.

1: 5.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 2 mL dung dịch muối của sodium. Cho vài giọt dung dịch blobid86-1735208952.png vào ống thứ nhất, thu được kết tủa. Nhỏ vài giọt nước blobid87-1735208952.png vào ống thứ hai, lắc nhẹ, thêm 1 mL benzene và lắc đều, lớp benzene từ không màu chuyển sang màu nâu đỏ. Công thức của muối sodium là

NaBr.

NaF.

NaCl.

NaI.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây liên quan đến halogen halide (HX) là không đúng?

Các halogen halide dễ tan trong nước phân li hoàn toàn thành H+blobid88-1735209002.png.

Tính acid của các hydrogen halide tăng từ HF đến HI.

Dung dịch HBr 0,01 M làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.

Liên kết HI kém bền nhất trong các liên kết H−X.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có thể phân biệt hai dung dịch NaF và NaCl?

HCl.

HF.

blobid89-1735209026.png

blobid90-1735209028.png

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydrochloric acid loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào sau đây?

Fe.

blobid91-1735209055.png

blobid92-1735209056.png

blobid93-1735209058.png

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Những phát biểu sau đây:

a. Khi cho potassium bromide rắn phản ứng với sulfuric acid đặc thu được khí hydrogen bromide.

b. Ở cùng điều kiện áp suất, hydrogen fluoride (HF) có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hydrogen halide là do liên kết H-F bền nhất trong các liên kết H-X.

c. Trong phản ứng điều chế nước Javel bằng chlorine và sodium hydroxide, chlorine vừa đóng vai trò chất oxi hoá, vừa đóng vai trò chất khử.

d. Tất cả các muối halide của bạc (AgF, AgCl, AgBr, AgI) đều là những chất không tan trong nước ở nhiệt độ thường.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thuỷ tinh vốn cứng, trơn và khá trơ về mặt hoá học nên việc chạm khắc là điu không đơn giản. Muốn khắc các hoa văn, cn phủ lên b mặt thuỷ tinh một lớp paraffin, thc hiện chạm khắc các hoa văn lên lớp paraffin, để phần thuỷ tinh cn khắc lộ ra. Nhỏ dung dịch hydrofluoric acid hoặc hỗn hợp blobid94-1735210388.png blobid95-1735210388.png đặc lên lớp paraffin đó, phần thuỷ tinh cn chạm khc s bị ăn mòn, tạo nên những hoa văn trên vật dụng cn trang trí.

  1. HF là acid mạnh vàtính chất đặc biệt là ăn mòn thuỷ tinh.    

b. Phương trình hoá học của phản ứng ăn mòn thủy tinh là: blobid96-1735210388.png

    c. Để bảo quản hydrofluoric acid, người ta chứa trong bình bằng nhựa. 

    d. Tất cả các hydrohalic acid đều có khả năng ăn mòn thủy tinh.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong dịch vị dạ dày của người có hydrohalic acid X với nng độ khoảng blobid97-1735210399.png đếnblobid98-1735210399.pngmol/L, đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hoá, cùng với enzyme và sự co bóp của cơ dạ dày nhằm chuyển hoá thức ăn thành chất dinh dưỡng cho cơ thể dễ hấp thụ.

a. X là hydrochloric acid.

b. Dung dịch hydrohalic acid X làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

c. Hydrohalic acid X được dùng để tẩy rửa gỉ sét trên bề mặt gang, thép.

d. Hydrohalic acid X là một acid yếu.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Natri clorid 0,9%” là nước muối sinh lí chứa sodium chloride (NaCl), nồng độ 0,9% tương đương các dịch trong cơ thể người như máu, nước mắt, … thường được sử dụng để súc miệng, sát khuẩn, …

a. Rót nước sạch vào cốc đến vạch thể tích mong muốn, cho muối vào, khuấy đều đến khi nếm thấy độ mặn vừa phải thì dừng lại, thu được nước muối sinh lí 0,9%.

b. Natri chlorid 0,9% được lấy từ nước biển ngoài khơi xa ở độ sâu 500 m để đảm bảo độ tinh khiết.

c. NaCl là hợp chất ion, dễ tan trong nước.

d. Cách pha chế 500 mL nước muối sinh lí trên: cân 0,9 g tinh thể NaCl sạch, cho vào cốc có vạch chia thể tích 500 mL, thêm nước vào cốc đến đủ thể tích 500 mL, khuấy đều (biết blobid99-1735210421.png).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide được biểu diễn qua đồ thị sau:

blobid100-1735210438.png

a. Các phân tử hydrogen fluoride hình thành liên kết hydrogen liên phân tử nên nhiệt độ sôi của hydrogen fluoride cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại.

b. Nhiệt độ sôi của hydrogen fluoride cao bất thường so với các hydrogen halide còn lại là do lực tương tác van der Waals của HF lớn hơn.

c. Nhiệt độ sôi tăng dần từ HF đến HI do khối lượng phân tử tăng dẫn đến tương tác van der Waals tăng.

d. Nhiệt độ sôi của các hydrogen halide tăng dần từ HCl đến HI là do khối lượng phân tử tăng dẫn đến liên kết hydrogen liên phân tử tăng dần.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch hydrochloric acid phản ứng với calcium carbonate theo sơ đồ sau đây:

blobid101-1735210457.png

a. Phản ứng có sinh ra chất khí là blobid102-1735210457.png

b. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phản ứng bằng 6.

c. Khi tham gia phản ứng nguyên tử Cl trong HCl có số oxi hoá không đổi sau phản ứng.

d. Phản ứng trên chứng tỏ acid H2CO3 mạnh hơn acid HCl.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng giá trị năng lượng liên kết blobid103-1735210481.png dưới đây:

F - F

H - H

blobid104-1735210481.png

H - F

O - H

159

436

498

565

464

 

Liên kết bền nhất là?

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hydrochloric acid (HCl) là một acid mạnh được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc nhuộm, ... Nó cũng được sử dụng trong các ngành công nghiệp mạ điện, chiết xuất ảnh, cao su và dệt may. Cho dung dịch acid HCl tác dụng với các chất sau: Zn, Cu, blobid105-1735210508.pngFeO. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là bao nhiêu?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn của các halogen halide được cho trong bảng sau:

Chất

HF(g)

HCl(g)

HBr(g)

HI(g)

blobid106-1735210518.png

-273,3

-92,3

-36,3

26,5

 

a) Trong phản ứng giữa halogen và hydrogen, nhiệt lượng tỏa ra tăng dần từ F2 đến I2.

b) Trong phân hủy HI: 2HI(g) → H2(g) + I2(g) là phản ứng tỏa nhiệt.

c) Phản ứng H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g) có blobid107-1735210518.png

d) Năng lượng liên kết HX giảm dần từ H – F đến H – I.

Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu trên?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: KF, KOH, KCl, KBr, KI, KMnO4. Có bao nhiêu chất bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch sulfuric acid đặc?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

X là một loại muối chloride, là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa chất để điều chế blobid109-1735210552.pngNaOH, nước Javel,.. đặc biệt quan trọng trong bảo quản thực phẩm và làm gia vị thức ăn. X là?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách thu khí hydrogen halide trong phòng thí nghiệm phù hợp là cách ở hình nào?

blobid110-1735210567.png

blobid111-1735210567.png

blobid112-1735210567.png

Hình 1

Hình 2

Hình 3

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: Fe, Cu, Mg, Fe2O3. Số chất tác dụng với dung dịch HCl là?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các phương trình phản ứng sau:

a. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

b. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2.

c. MnO2 + 4HCl blobid113-1735210604.png MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

d. NH3 + HCl → NH4Cl.

e. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl đóng vai trò chất khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack