2048.vn

30 bài tập Năng lượng hóa học có đáp án
Quiz

30 bài tập Năng lượng hóa học có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng trung hòa sau:

blobid0-1735205372.png

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là -57,3 kJ.

Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

Nhiệt tạo thành chuẩn của NaCl (aq) là -57,3 kJ/mol.

Phản ứng trên giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thay đổi nhiệt độ trong phản ứng của calcium với nước được minh họa trong hình bên dưới. Phản ứng của calcium với nước là

blobid1-1735205405.png

phản ứng thu nhiệt.

phản ứng phân hủy.

phản ứng tỏa nhiệt.

phản ứng thuận nghịch.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) ZnO(s) + SO2(g) blobid2-1735205433.png ZnSO4(s)blobid3-1735205433.png = blobid4-1735205433.png235,21 kJ

(2) 2Na(s) +2H2O(l)blobid2-1735205433.png 2NaOH(aq) + H2(g)blobid3-1735205433.png = blobid4-1735205433.png367,50 kJ

(3) CO2(g) blobid2-1735205433.png CO(g) + blobid5-1735205433.png O2(gblobid3-1735205433.png = +280,00 kJ

(4) C3H8 (g) + 5O2 (g) blobid6-1735205433.png3CO2 (g) + 4H2O (l)blobid7-1735205433.png

Phản ứng thu nhiệt là

(1).

(2).

(4).

(3).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu biến thiên enthalpy (nhiệt phản ứng) của phản ứng ở điều kiện chuẩn là

blobid8-1735205468.png

blobid9-1735205471.png

blobid10-1735205473.png

blobid11-1735205475.png

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:

(a) Tất cả các phản ứng cháy đều tỏa nhiệt.

(b) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

(c) Tất cả các phản ứng mà chất tham gia có chứa nguyên tố oxygen đều tỏa nhiệt.

(d) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt.

(e) Lượng nhiệt mà phản ứng hấp thụ hay giải phóng không phụ thuộc vào điều kiện thực hiện phản ứng và thể tồn tại của chất trong phản ứng.

(g) Sự cháy của nhiên liệu (xăng, dầu, khí gas, than, gỗ,…) là những ví dụ về phản ứng thu nhiệt vì cần khơi mào.

Số phát biểu đúng là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào dưới đây là phương trình biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của một chất?

blobid12-1735205533.pngN2(g) + O(g) → NO(g).

Na(s) + blobid13-1735205533.pngBr2(g)NaBr(s).

N2(g) + O2(g) → 2NO(g).

4Na(s) + O2(g)2Na2O(s).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây có nhiệt tạo thành chuẩn (blobid14-1735205557.png) bằng 0 (kJ/mol)?

NaCl(s).

CO2(g).

H2O(l).

H2(g).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết (trong đó, kí hiệu blobid15-1735205592.pngtổng năng lượng liên kết của các chất tham gia phản ứng; kí hiệu blobid16-1735205592.png tổng năng lượng liên kết của các chất sản phẩm phản ứng)

blobid17-1735205595.png

blobid18-1735205597.png

blobid19-1735205599.png

blobid20-1735205602.png

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có

A. blobid21-1735205624.png.

rH < 0

rH > 0

D. blobid22-1735205676.png.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 bar (với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298 K.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với nhiệt độ 298 K.

Áp suất 760 mmHg là áp suất ở điều kiện chuẩn.

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với áp suất 1 atm, nhiệt độ 0 °C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nhiệt hóa học nào sau đây là của phản ứng thu nhiệt ở điều kiện chuẩn?

A. blobid23-1735205729.png.

B. blobid24-1735205731.png.

C. blobid25-1735205733.png.

D. blobid26-1735205740.png.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phản ứng có biến thiên enthalpy bằng 65 kJ. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều mất một năng lượng là 65 kJ.

Phản ứng nhận được 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh mất 65 kJ năng lượng.

Phản ứng mất 65 kJ năng lượng và môi trường xung quanh nhận được 65 kJ năng lượng.

Cả phản ứng và môi trường xung quanh đều thu được một năng lượng 65 kJ.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nào dưới đây chính là enthalpy tạo thành chuẩn của AlCl3(s)?

Al(s) + 3Cl2(g) → AlCl3(s).

Al(s) + 3Cl2(g) → 2AlCl3(s).

3HCl(aq) + Al(OH)3(s) → AlCl3(s) + 3H2O(l).

Al(s) + blobid27-1735205793.pngCl2(g) → AlCl3(s).

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khái niệm nào sau đây về enthalpy tạo thành chuẩn là chính xác nhất?

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện tiêu chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Là nhiệt kèm theo (thu vào hoặc tỏa ra) của phản ứng tạo thành 2 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enthalpy tạo thành chuẩn của các khí O3, CO2, NH3, HI lần lượt là 142,2 blobid28-1735205840.png blobid29-1735205840.pngblobid30-1735205840.png 26,5 blobid31-1735205840.png Thứ tự độ bền tăng dần của các hợp chất trên là

blobid32-1735205840.png

blobid33-1735205842.png

blobid34-1735205844.png

blobid35-1735205846.png

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của carbon:

C (kim cương) → C (graphite)blobid36-1735205867.png 

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Phản ứng thu nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

Phản ứng thu nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

Phản ứng tỏa nhiệt, kim cương bền hơn graphite.

Phản ứng tỏa nhiệt, graphite bền hơn kim cương.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

H2(g) + Cl2(g) blobid37-1735205913.png2HCl(g)  blobid38-1735205913.png

a. Phản ứng trên gây nổ ngay trong bóng tối.

b. Khi tăng nồng độ HCl thì tốc độ phản ứng tăng.

c. Nhiệt tạo thành của HCl (g) là -93 kJ/mol.

d. Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong y tế, nitrogen monoxide thường được biết đến là một loại khí hít được sử dụng với vai trò như một chất giảm đau và sử dụng để chăm sóc đặc biệt để thúc đẩy sự giãn nở của mao mạch và phổi. Cho phản ứng tổng hợp nitrogen monoxide từ ammonia có xúc tác plantinum như sau:

blobid39-1735205930.png

a. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.

b. Phản ứng:blobid40-1735205930.pngblobid41-1735205930.png= + 609kJ.

c. Phản ứng (1) có năng lượng của hệ chất phản ứng thấp hơn năng lượng của hệ sản phẩm.

d. Phản ứng (1) xảy ra mạnh hơn khi tiến hành ở nhiệt độ và áp suất cao.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khí hydrogen cháy trong không khí tạo thành nước theo phương trình hoá học sau:

2H2(g) + O2(g) blobid42-1735205951.png 2H2O(g) (1) blobid43-1735205951.png = - 483,64 kJ

a. Nhiệt tạo thành của H2O(g) là -483,64kJ/mol.

b. Tổng năng lượng của hỗn hợp 1 mol oxygen (gas) và 2 mol hydrogen (gas) có năng lượng lớn hơn năng lượng của 2 mol nước (hơi).

c. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt.

d. Khi tạo thành 27 gam nước (gas) thì phản ứng đã cung cấp cho môi trường một lượng nhiệt là 725,46KJ.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho bốn phản ứng sau:

blobid44-1735206003.png

a. Phản ứng (4) làm cho nhiệt độ môi trường xung quanh giảm đi.

b. Phản ứng (2) thường được ứng dụng trong hàn kim loại.

c. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt.

d. Phản ứng (3) xảy ra dễ dàng và thuận lợi nhất.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau đây (ở điều kiện chuẩn):

(1) 2H2(g) + O2(g) → 2H2O(l)blobid45-1735206040.png

(2) CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)blobid46-1735206040.png

(3) CaO(s) + H2O(l) → Ca(OH)2(aq)blobid47-1735206040.png

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a. Các phản ứng (1) và (3) là phản ứng tỏa nhiệt.

b. Phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

c. Nhiệt tạo thành chuẩn của H2O(l) là -571,6 blobid48-1735206040.png

d. Về mặt năng lượng, phản ứng (3) thuận lợi hơn phản ứng (1) và (2).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

N2(g) + O2(g) blobid50-1735206075.png 2NO(g) blobid51-1735206075.png = +179,20 kJ

a. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.

b. Biến thiên enthalpy tạo thành của N2 và O2 bằng 0.

c. Tổng enthalpy tạo thành của các chất tham gia phản ứng trên nhỏ hơn tổng enthalpy tạo thành của chất sản phẩm.

d. Để đốt cháy 2 mol N2 cần cung cấp nhiệt lượng là 179,2 kJ.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Cho 2 sơ đồ biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của phản ứng (1) và (2). Sơ đồ nào chỉ quá trình thu nhiệt?

blobid52-1735206092.png

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình hóa học nào sau đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?

(1) 2C (graphite)blobid53-1735206115.png

(2) C (graphite) + blobid54-1735206115.png

(3) C (graphite)blobid55-1735206115.png

(4) C (graphite) blobid56-1735206115.png

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(1) 3Fe(s) + 4H2O(l) ® Fe3O4(s) + 4H2(g)blobid57-1735206135.png= +26,32 kJ

(2) N2(g) + O2(g) ® 2NO(g)blobid58-1735206135.png= +179,20 kJ

(3) Na(s) + 2H2O(l) ® NaOH(aq) + H2(g) blobid57-1735206135.png= ‒ 367,50 kJ

(4) 2ZnS(s) + 3O2(g) ® 2ZnO(s) + 2SO2(g) blobid59-1735206135.png= ‒285,66 kJ

Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng tỏa nhiệt?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các phát biểu sau:

(a) Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học là lượng nhiệt kèm theo phản ứng ở áp suất 1 atm và blobid60-1735206157.png

(b) Nhiệt (tỏa ra hay thu vào) kèm theo một phản ứng được thực hiện ở 1 bar và 298 K là biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đó.

(c) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh nóng lên là phản ứng thu nhiệt.

(d) Một số phản ứng khi xảy ra làm môi trường xung quanh lạnh đi là do các phản ứng này thu nhiệt và lấy nhiệt từ môi trường.

(e) Các phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể.

(g) Nhiệt độ của hệ phản ứng sẽ tăng lên nếu phản ứng thu nhiệt.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các phương trình nhiệt hóa học của các phản ứng sau:

(a) 3Fe(s) + 4H2O(l) blobid61-1735206202.png Fe3O4(s) + 4H2(g) ;blobid62-1735206202.png= +26,32 kJ

(b) N2(g) + O2(g) blobid61-1735206202.png 2NO(g);blobid62-1735206202.png= +179,20 kJ

(c) Na(s) + 2H2O(l) blobid61-1735206202.png NaOH(aq) + H2(g) ;blobid62-1735206202.png= ‒ 367,50 kJ

(d) ZnSO4(s) blobid61-1735206202.png ZnO(s) + SO3(g) ;blobid62-1735206202.png= + 235,21 kJ

(e) 2ZnS(s) + 3O2(g) blobid61-1735206202.png 2ZnO(s) + 2SO2(g) ;blobid62-1735206202.png= ‒285,66 kJ

Số phản ứng thu nhiệt là bao nhiêu?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ biểu diễn biến thiên của phản ứng: CaCO3(s) → CaO(s) + CO2(g)

blobid64-1735206280.png

Phản ứng trên thuộc phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1) CaCO3(s) blobid65-1735206309.png CaO(s) + CO2(g)blobid66-1735206309.png= + 178,49 kJ

(2) C2H5OH(l) + 3O2(g) blobid65-1735206309.png 2CO2(g) + 3H2O(l)blobid66-1735206309.png= -1370,70 kJ

(3) C(graphite, s) + O2(g) blobid65-1735206309.png CO2(g) blobid66-1735206309.png = -393,51 kJ

Có mấy phản ứng không thể tự xảy ra (sau giai đoạn khơi mào ban đầu)?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho các đơn chất sau đây: C(graphite, s); Br2(l); Br2(g); Na(s); Hg(l); Hg(s). Số đơn chất có blobid68-1735206331.png= 0?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack