29 câu hỏi
Thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:
ROM trong
ROM ngoài
RAM trong
RAM ngoài
Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:
4 bit
8 bit
16 bit
32 bit
Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:
TXD
RXD
INT0
T0
Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhập từ chân nào?
TXD
RXD
INT0
T0
Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:
TXD
RXD
INT0
T0
Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào?
TXD
RXD
INT0
T0
Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
TIMER0
TIMER1
TMOD
TCON
Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:
TIMER0
TIMER1
TMOD
TCON
Ở chế độ Power down thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
2V
3V
4V
5V
Ở chế độ nghỉ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?
2V
3V
4V
5V
Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:
12 μs
6 μs
2 μs
1 μs
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình:
SJMP
AJMP
LJMP
RJMP
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB:
SJMP
AJMP
LJMP
RJMP
Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh:
SJMP
AJMP
LJMP
RJMP
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:
INC A
DEC A
INC DPTR
DEC DPTR
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhảy bằng 0:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhảy khác 0:
JNZ rel
JZ rel
JNC rel
JC rel
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng
nguồn:
MOV R0, #00H
MOV 00H, R0
MOV R0, 00H
MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn:
MOV R0, #00H
MOV 00H, R0
MOV R0, 00H
MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:
MOV R0, #00H
MOV 00H, R0
MOV R0, 00H
MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:
MOV R0, #00H
MOV 00H, R0
MOV R0, 00H
MOV 00H, @R0
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối:
SJMP rel
ACALL rel
LCALL rel
MOV A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:
SJMP rel
ACALL rel
LCALL rel
MOV A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:
SJMP rel
ACALL rel
LCALL rel
MOV A, @A+DPTR
Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:
SJMP rel
ACALL rel
LCALL rel
MOV A, @A+DPTR
