vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 4
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi DPTR được dùng để chứa địa chỉ của ô nhớ cần truy xuất thuộc bộ nhớ:

ROM trong

ROM ngoài

RAM trong

RAM ngoài

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi DPTR là một thanh ghi:

4 bit

8 bit

16 bit

32 bit

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chân nhận dữ liệu của port nối tiếp:

TXD

RXD

INT0

T0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bộ định thời trong chip 8051 đóng vai trò là bộ đếm sự kiện (Counter) thì nó sẽ nhận xung nhập từ chân nào?

TXD

RXD

INT0

T0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chân phát dữ liệu của port nối tiếp:

TXD

RXD

INT0

T0

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết có tín hiệu ngắt từ nguồn bên ngoài hay không thì chip 8051 sử dụng chân nào?

TXD

RXD

INT0

T0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi điều khiển chế độ hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:

TIMER0

TIMER1

TMOD

TCON

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh ghi điều khiển trạng thái và quá trình hoạt động của bộ định thời trong chip 8051:

TIMER0

TIMER1

TMOD

TCON

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở chế độ Power down thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?

2V

3V

4V

5V

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở chế độ nghỉ (Idle) thì điện áp chân Vcc của chip 8051 là bao nhiêu volt?

2V

3V

4V

5V

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu thạch anh dao động gắn bên ngoài chip 8051 có tần số là 12MHz thì một chu kỳ máy dài:

12 μs

6 μs

2 μs

1 μs

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến phải ở trong cùng khối 2KB của bộ nhớ chương trình:

SJMP

AJMP

LJMP

RJMP

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là bất cứ nơi nào trong không gian bộ nhớ chương trình 64KB:

SJMP

AJMP

LJMP

RJMP

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy nào trong số các lệnh sau đây có tầm nhảy đến là 128 byte trước lệnh và 127 byte sau lệnh:

SJMP

AJMP

LJMP

RJMP

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây là lệnh sai:

INC A

DEC A

INC DPTR

DEC DPTR

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) khác 0:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 0:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ 0 (cờ zero) bằng 1:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung thanh chứa (thanh ghi A) bằng 0:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhảy bằng 0:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nhảy đến địa chỉ rel nếu nội dung cờ nhảy khác 0:

JNZ rel

JZ rel

JNC rel

JC rel

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ trực tiếp cho toán hạng

nguồn:

MOV R0, #00H

MOV 00H, R0

MOV R0, 00H

MOV 00H, @R0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ gián tiếp cho toán hạng nguồn:

MOV R0, #00H

MOV 00H, R0

MOV R0, 00H

MOV 00H, @R0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ thanh ghi cho toán hạng nguồn:

MOV R0, #00H

MOV 00H, R0

MOV R0, 00H

MOV 00H, @R0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tức thời cho toán hạng nguồn:

MOV R0, #00H

MOV 00H, R0

MOV R0, 00H

MOV 00H, @R0

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tương đối:

SJMP rel

ACALL rel

LCALL rel

MOV A, @A+DPTR

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ tuyệt đối:

SJMP rel

ACALL rel

LCALL rel

MOV A, @A+DPTR

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ dài:

SJMP rel

ACALL rel

LCALL rel

MOV A, @A+DPTR

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh nào trong số các lệnh sau đây sử dụng kiểu định địa chỉ chỉ số:

SJMP rel

ACALL rel

LCALL rel

MOV A, @A+DPTR

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack