30 câu hỏi
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (FFH + 01H):
AC = 0, P = 0
AC = 0, P = 1
AC = 1, P = 0
AC = 1, P = 1
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (56H + AAH):
AC = 0, P = 0
AC = 0, P = 1
AC = 1, P = 0
AC = 1, P = 1
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (22H + B5H):
OV = 0, CY = 0
OV = 0, CY = 1
OV = 1, CY = 0
OV = 1, CY = 1
Cho biết trạng thái các cờ sau khi chip 8051 thực hiện phép toán số học (F7H + C5H):
OV = 0, CY = 0
OV = 0, CY = 1
OV = 1, CY = 0
OV = 1, CY = 1
Khả năng fanout của các port 0 trong chip 8051 là:
1 TTL
2 TTL
4 TTL
8 TTL
Các cờ được dùng để chỉ thị tình trạng nhị phân của CPU:
Cờ nhị CF
Cờ chiều IF
Cờ tràn OF
Cờ TFO, TF1
Công dụng của thanh ghi SP:
Chứa địa chỉ của dữ liệu hiển thị đang ở định ngăn xếp.
Chứa địa chỉ của lệnh kế tiếp được thi hành.
Chứa dữ liệu của quá trình tính toán.
Chỉ vào một địa chỉ trong bộ nhớ.
Phương pháp xác định hình thức truy xuất của một toán hạng được gọi là:
Mode địa chỉ
Địa chỉ assembler
Mã lệnh
Mã gợi nhớ
Một lệnh đầy đủ của ngôn ngữ assembly gồm các phần (sắp xếp theo thứ tự):
Mã lệnh, nhãn lệnh, toán hạng và ghi chú.
Nhãn lệnh, toán hạng, mã lệnh và ghi chú.
Toán hạng, mã lệnh, nhãn lệnh và ghi chú.
Nhãn lệnh, mã lệnh, toán hạng và ghi chú.
Trình biên dịch cho ngôn ngữ Assembler có chức năng:
Kiểm tra
Biên dịch tệp tin nguồn dạng ASCII sang tệp tin mã dạng BIN
Biên dịch tệp tin nguồn dạng ASCII sang tệp tin mã dạng DEC
Cả hai câu A và B đều đúng
Cho biết kích thước của một bộ nhớ ghi địa chỉ được cài đặt với 12 đường địa chỉ:
64KB
1MB
4KB
256KB
Cho biết kích thước của một bộ nhớ ghi địa chỉ được cài đặt với 16 đường địa chỉ:
64KB
1MB
4KB
256KB
Cho biết kích thước của một bộ nhớ ghi địa chỉ được cài đặt với 20 đường địa chỉ:
64KB
1MB
4KB
256KB
Cho biết kích thước của một bộ nhớ ghi địa chỉ được cài đặt với 18 đường địa chỉ:
64KB
1MB
4KB
256KB
Các cờ được dùng để chỉ thị tình trạng tràn của thanh ghi A là:
Cờ nhị CF
Cờ chiều IF
Cờ tràn OF
Cờ TF0, TF1
Chức năng của thanh ghi PSW:
Dùng để lưu giữ thông tin về các trạng thái hoạt động của ALU
Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp thực hiện
Chứa dữ liệu của quá trình tính toán
Dùng để định nghĩa các cờ
Đối với chip 8051, khi reset thì việc thi hành chương trình luôn bắt đầu từ địa chỉ:
0000H
0030H
FFFFH
Cả ba câu A, B, C đều sai
Nếu dùng một thiết bị ngoài vi có dung lượng là 8 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
Nếu dùng một thiết bị ngoài vi có dung lượng là 4 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
Nếu dùng một thiết bị ngoài vi có dung lượng là 2 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
Nếu dùng một thiết bị ngoài vi có dung lượng là 16 KB thì cần phải truy xuất bao nhiêu đường địa chỉ:
A0.. A10
A0.. A11
A0.. A12
A0.. A13
Công dụng của con trỏ lệnh là:
Chứa địa chỉ đầu của đơn ngăn xếp
Giữ địa chỉ của lệnh kế tiếp được thi hành
Trỏ vào 1 địa chỉ trong bộ nhớ
Chứa dữ liệu
Kiểu địa chỉ của chip 8051, trong đó các toán hạng đầu là thanh ghi Rn là:
Địa chỉ trực tiếp
Địa chỉ thanh ghi
Địa chỉ trực tiếp bên trong
Địa chỉ tạm thời
Lệnh sau MOV@DPTR, A sử dụng mode địa chỉ:
Địa chỉ gián tiếp bên trong
Địa chỉ thanh ghi
Địa chỉ tạm thời
Địa chỉ tĩnh
Lệnh assembly của 8051 “INC A” sẽ cộng thêm 1 vào:
Thanh ghi tích lũy A
Thanh ghi tích lũy B
Thanh ghi DPTR
Thanh ghi IP
Lệnh assembly của 8051 “MOV A, B” sẽ:
Nạp giá trị 0AH vào thanh ghi B
Nạp giá trị 0BH vào thanh ghi A
Sao chép nội dung của thanh ghi A vào thanh ghi B
Sao chép nội dung của thanh ghi B vào thanh ghi A
Lệnh assembly của 8051 dùng để copy nội dung của ô nhớ có địa chỉ 85H vào thanh ghi A là:
MOV A, #85H
MOV #85H, A
MOV A, 85H
MOV 85H, A
Lệnh assembly của 8051 “MOV DPTR, #1000H” sẽ:
Nạp giá trị 00H vào thanh ghi DPH và 10H vào thanh ghi DPL
Nạp giá trị 10H vào thanh ghi DPH và 00H vào thanh ghi DPL
Sao chép nội dung của thanh ghi DPTR vào ô nhớ có địa chỉ 1000H
Sao chép nội dung của ô nhớ có địa chỉ 1000H vào thanh ghi DPTR
Lệnh đọc bộ nhớ dữ liệu ngoài:
MOVX A, @DPTR
MOVX @DPTR, A
MOV A, DPTR
MOV @DPTR, A
Lệnh ghi ra bộ nhớ dữ liệu ngoài:
MOVX A, @DPTR
MOVX @DPTR, A
MOV A, DPTR
MOV @DPTR, A
