vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 7
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các dòng tín hiệu dùng để xác định vị trí của một ô nhớ:

RD, WR

Vcc, GND

D0..D7

A0..A15

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đặt bit 67H (làm cho bit 67H nhận giá trị 1) ta dùng lệnh:

SETB 67H

MOV A, 2CH ORL A, #80H

MOV 2CH, A

Cả hai câu A và B đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ nhớ RAM trên chip 8051 gồm có:

RAM đa chức năng

Các dãy thanh ghi

RAM định địa chỉ bit

Cả ba câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh MOV A, #0H làm cho:

CY = 1

AC = 0

F0 = 1

OV = 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tín hiệu vào của mạch giải mã địa chỉ gồm có:

Các dòng của P0, P1

Các dòng của P0, P2

Các dòng của P3

Cả ba câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mode địa chỉ tĩnh có toán hạng là giá trị dữ liệu nằm:

Toán hạng thứ nhất

Toán hạng thứ hai

Mã lệnh

Cả ba câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình con là:

Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh RET

Đoạn chương trình thực hiện 1 công việc và kết thúc bằng lệnh END

Có thể được gọi nhiều lần trong chương trình chính

Cả hai câu A và C đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cờ được dùng để chỉ thị tình trạng tràn của Timer là:

Cờ tràn OF

Cờ chiều IF

Cờ tràn CF

Cờ TFO, TF1

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lệnh MOV A, B dùng:

Mode địa chỉ thanh ghi

Mode địa chỉ tĩnh

Mode địa chỉ trực tiếp

Mode địa chỉ gián tiếp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch giải mã địa chỉ là:

Mạch tính địa chỉ vật lý 20 bit

Mạch mã hóa dữ liệu BCD ra led 7 đoạn

Mạch tạo xung chọn chip (CS), xác định vùng địa chỉ bên trong hay ngoài vi mạch

Cả ba câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi điều khiển 8051 có các port xuất nhập sau:

P0, P1, P2, P3

AD0 .. AD7

PSEN

ALE

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #55HSUBB A, #56HKết quả của thanh ghi A là:

00H

FEH

FFH

Không xác định

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #55HLOOP: DEC AJZ LOOPENDKết quả của thanh ghi A là:

55H

56H

54H

0H

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #25HLOOP: DEC AJNZ LOOPENDKết quả của thanh ghi A là:

25H

26H

24H

0H

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #77HMOV B, #07HDIV ABKết quả của thanh ghi A là:

11H

12H

7H

0H

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #77HMOV B, #07HDIV ABKết quả của thanh ghi B là:

11H

12H

7H

0H

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0F0HMOV B, #0E2HORL A, BKết quả của thanh ghi A là:

E2H

F2H

FFH

F0H

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0F0HMOV B, #0E2HORL A, BKết quả của thanh ghi B là:

E2H

F2H

FFH

F0H

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #30HMOV R1, #0F0HMOV @R1, AMOV A, @R1Kết quả của thanh ghi A là:

60H

06H

F0H

30H

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #30HMOV R1, #0F0HMOV @R1, AMOV A, @R1Kết quả của thanh ghi R1 là:

60H

06H

F0H

30H

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #22HMOV B, #10HMUL A, BKết quả của thanh ghi A là:

22H

10H

20H

02H

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #22HMOV B, #10HMUL A, BKết quả của thanh ghi B là:

22H

10H

20H

02H

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0HDEC AKết quả của thanh ghi A là:

0H

1H

FFH

Không xác định

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0FFHINC AKết quả của thanh ghi A là:

0H

FEH

FFH

Không xác định

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0FFHADD A, #2HKết quả của thanh ghi A là:

0H

1H

FFH

Không xác định

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV P3, #55HCLR P3.2Kết quả của thanh ghi P3 là:

55H

56H

54H

51H

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV P1, #0FFHCLR P1.0Kết quả của thanh ghi P1 là:

0H

FEH

FFH

Không xác định

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV P2, #00HCPL P2.1CPL P2.0Kết quả của thanh ghi P2 là:

5H

4H

3H

1H

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0F4HMOV B, #0FHADD A, BKết quả của thanh ghi A là:

5H

F4H

3H

FH

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack