vietjack.com

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 9
Quiz

500+ câu trắc nghiệm Vi xử lý và cấu trúc máy tính có đáp án - Phần 9

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #15HJB P, SKIPMOV A, #0FFHSJMP EXITSKIP: CLR AEXIT: ENDKết quả của thanh ghi A là:

15H

0FFH

00H

C3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #18HJB ACC.7, SKIPMOV A, #0FFHSJMP EXITSKIP: CLR AEXIT: ENDKết quả của thanh ghi A là:

18H

0FFH

00H

C3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #18HMOV 30H, #10HJB ACC.7, SKIPADD A, 30HMOV 30H, ASJMP EXITSKIP: SUBB A, 30HMOV 30H, AEXIT: ENDKết quả của ô nhớ 30H chứa:

30H

18H

28H

08H

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0FFHADD A, #1JNZ SKIPADDC A, #02HSJMP EXITSKIP: ADDC A, #01HEXIT: ENDKết quả của thanh ghi A là:

0FFH

03H

02H

01H

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV A, #0FFHADD A, #2JZ SKIPADDC A, #02HSJMP EXITSKIP: ADDC A, #01HEXIT: ENDKết quả của thanh ghi A là:

0FFH

03H

04H

02H

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số Timer và số mode hoạt động của 8051/8031 là:

1, 3

2, 4

2, 3

1, 4

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn xung nhấp cho các Timer là xung vuông có tần số bằng… tần số dao động:

1 / 2

1 / 12

1 / 4

1 / 6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta sử dụng Timer để:

Định thì không thời gian

Đếm số kiện

Tạo ra baud cho cổng nối tiếp

Cả 3 đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ Timer 0 đồng hồ là chế độ:

0

1

2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ Timer 16 bit là chế độ:

0

1

2

3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 256 đến 65536 ms (giả sử dùng tần số dao động là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:

Điều chỉnh băng phần mềm

Timer 8 bit tạo đồng hồ

Timer 16 bit

Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lập trình định thì với khoảng thời gian từ 10 đến 256 ms (giả sử dùng tần số dao động là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:

Điều chỉnh băng phần mềm

Timer 8 bit tạo đồng hồ

Timer 16 bit

Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lập trình định thì với khoảng thời gian nhỏ hơn 10 ms (giả sử dùng tần số dao động là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:

Điều chỉnh băng phần mềm

Timer 8 bit tạo đồng hồ

Timer 16 bit

Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lập trình định thì với khoảng thời gian lớn hơn 65536 ms (giả sử dùng tần số dao động là 12MHz) ta dùng kỹ thuật:

Điều chỉnh băng phần mềm

Timer 8 bit tạo đồng hồ

Timer 16 bit

Timer 16 bit kết hợp với các vòng lặp

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cờ báo tràn của Timer (TF) sẽ được set lên 1 nếu xảy ra:

0000H → 0001H

0001H → 0002H

FFFEH → FFFFH

FFFFH → 0000H

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bit điều khiển chạy/dừng của Timer 1 là bit:

TR1

TF1

TL1

TH1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta chọn mode hoạt động là mode 1, ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:

00

01

10

11

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta chọn mode hoạt động là mode 0, ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:

00

01

10

11

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta chọn mode hoạt động là mode 3, ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:

00

01

10

11

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta chọn mode hoạt động là mode 2, ta cần thiết lập hai bit M1M0 có giá trị:

00

01

10

11

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta muốn sử dụng Timer 0 ở mode 2, ta cần khởi động thanh ghi TMOD:

MOV TMOD, #02H

MOV TMOD, #12H

MOV TMOD, #20H

MOV TMOD, #10H

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ta muốn sử dụng Timer 1 ở mode 1, ta cần khởi động thanh ghi TMOD:

MOV TMOD, #01H

MOV TMOD, #02H

MOV TMOD, #20H

MOV TMOD, #10H

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng Timer để đếm số kiện, ta cần thiết lập bit:

C/T = 0

C/T = 1

TR = 0

TR = 1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng Timer để định thì, ta cần thiết lập bit:

C/T = 0

C/T = 1

TR = 0

TR = 1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng Timer và đã thiết lập bit điều khiển Timer chạy, ta cần thiết lập bit:

C/T = 0

C/T = 1

TR = 0

TR = 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi sử dụng Timer và đã thiết lập bit điều khiển Timer dừng, ta cần thiết lập bit:

C/T = 0

C/T = 1

TR = 0

TR = 1

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mã Assembler sau:MOV 30H, #02HMOV A, 30HMOV DPTR, #TABLEMOVC A, @A+DPTRMOV P1, ATABLE: DB 0C0H, 0F9H, 0A4H, 0B0H, 99H, 92H, 82H, 0F8H, 80H, 90HKết quả của thanh ghi P1 là:

02H

30H

0A4H

0F9H

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #02H

MOV TH0, # -50

SETB TR0

LOOP: JNB TF0, LOOP

CLR TF0

CPL P1.0

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100mS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 50mS trên chân P1.0

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #02H

MOV TH0, #0CEH

SETB TR0

LOOP:

JNB TF0, LOOP

CLR TF0

CPL P1.0

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 50µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 206µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 103µS trên chân P1.0

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #02H

MOV TH0, # -100 45

SETB TR0

LOOP:

JNB TF0, LOOP

CLR TF0

CPL P1.1

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100mS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 200mS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 200µS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.1

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #02H

MOV TH0, # 9CH

SETB TR0

LOOP:

JNB TF0, LOOP

CLR TF0

CPL P1.1

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 156µS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 78µS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 200µS trên chân P1.1

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 100µS trên chân P1.1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chương trình sau:

DELAY:

MOV TMOD, #01H

LOOP:

MOV TH0, # HIGH(-500)

MOV TL0, #LOW(-500)

SETB TR0

JNB TF0, $

CLR TR0

CLR TF0

CPL P1.0

SJMP LOOP

END

Chương trình này dùng để:

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 1000mS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 500µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 1000µS trên chân P1.0

Tạo dòng sóng vuông có chu kỳ 500mS trên chân P1.0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack