2048.vn

50 bài tập Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án
Quiz

50 bài tập Phản ứng oxi hóa - khử có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT9 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Số oxi hóa của chromium (Cr) trong blobid0-1735203479.png

-2.

+2.

+6.

-6.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản xuất gang trong công nghiệp bằng cách sử dụng khí CO khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao theo phản ứng sau: Fe2O3 + 3COblobid1-1735203516.png2Fe +3CO2

Trong phản ứng trên chất đóng vai trò chất khử là

Fe2O3.

CO.

Fe

CO2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hóa - khử

quá trình nhận electron gọi là quá trình oxi hóa.

có sự chuyển dịch proton giữa các chất.

quá trình oxi hóa và quá trình khử xảy ra đồng thời.

chất bị oxi hóa nhận electron và chất bị khử cho electron.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hóa học sau: blobid2-1735203578.png Tỉ lệ số phân tử chất khử và chất oxi hóa là

4:1.

1:4.

1:2.

2:1.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo chiều giảm dần số oxi hóa của sulfur?

H2S2O7, Na2S4O6, Na2S2O3, S8.

SO2, blobid3-1735203604.png

H2SO3, H2SO5, SCl2, H2S.

H2SO5, SO2, H2S, H2S2O8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

AgNO3 + HCl blobid4-1735203658.png AgCl + HNO3.

NaOH + HCl blobid5-1735203660.png NaCl + H2O.

2NO2 + 2NaOH blobid6-1735203662.pngNaNO3 + NaNO2 + H2O.

CaO + CO2blobid7-1735203664.png CaCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của sulfur và oxygen trong phân tử SO3 lần lượt là

+1, -1.

+6, -6.

+6, -2.

-2, -2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất nếu giả định đây là hợp chất ion?

Điện tích.

Hóa trị.

Số hiệu.

Khối lượng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của nguyên tố nitrogen trong hợp chất NaNO3 là

+3.

+5.

+2.

+7.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: blobid8-1735203763.pngChất đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng là

HCl.

Zn.

H2.

ZnCl2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?

Số khối.

Số oxi hóa.

Số hiệu.

Số mol.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hoá học: blobid9-1735203828.png mỗi nguyên tử Fe đã

nhường 2 electron.

nhận 2 electron.

nhường 1 electron.

nhận 1 electron.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: Cl2 + H2O blobid10-1735203857.png HCl + HClO. Chlorine thể hiện tính chất nào?

Tính oxi hóa.

Tính khử.

Tính axit.

Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nhường electron được gọi là

chất oxi hóa.

chất khử.

acid.

base.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình blobid11-1735203914.png, đây là quá trình

khử.

tự oxi hóa – khử.

nhận proton.

oxi hóa.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hóa của chlorine trong blobid12-1735203957.pnglần lượt là

0, -1, -1.

0, -1, +1.

0, +3, +5.

0, +1, +1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: SO2 + Br2 + H2O HBr + H2SO4. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 

là chất oxi hóa.

là chất khử.

là chất tạo môi trường.

vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng?

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.

Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hoá học: blobid13-1735204039.png Trong phản ứng trên xảy ra:

sự oxi hoá Cr và sự khử O2.

sự khử Cr và sự oxi hoá O2.

sự oxi hoá Cr và sự oxi hoá O2.

sự khử Cr và sự khử O2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Sau khi cân bằng phản ứng hoá học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3

13x - 9y.

46x - 18y.

45x - 18y.

23x - 9y.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phản ứng kèm theo sự cho và nhận electron được gọi là phản ứng

oxi hóa – khử.

trao đổi.

phân hủy.

đốt cháy.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc tím chứa ion permanganate (blobid14-1735204214.png) có tính oxi hóa mạnh, được dùng để sát trùng, diệt khuẩn trong y học, đời sống và nuôi trồng thủy sản. Số oxi hóa của Mn trong ion permanganate (blobid14-1735204214.png) là

+2

+3.

+ 7.

+6.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Carbon đóng vai trò chất oxi hóa ở phản ứng nào sau đây?

blobid15-1735204240.png

blobid16-1735204241.png

C. blobid17-1735204244.png.

D. blobid18-1735204246.png.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

3/14.

4/7.

1/7.

3/7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất oxi hoá là chất

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

Ca(OH)2 + CuCl2blobid0-1735204428.png Cu(OH)2↓ + CaCl2.

CaCl2blobid1-1735204429.png Ca + Cl2.

3CaCl2 + 2K3PO4blobid2-1735204432.png Ca3(PO4)2 + 6KCl.

CaO + 2HCl blobid3-1735204434.png CaCl2 + H2O.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình phản ứng: 

aFeSO4 + bK2Cr2O7 + cH2SO4 → dFe2(SO4)3 + eK2SO4 + fCr2(SO4)3 + gH2O

Tỉ lệ a: b là

6: 1.

2: 3.

3: 2.

1: 6.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chlorine vừa đóng vai trò là chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử trong phản ứng nào sau đây?

2Na + Cl2blobid4-1735204484.png2NaCl

H2 + Cl2blobid5-1735204486.png 2HCl

2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O

2Fe + 3Cl2blobid6-1735204491.pngblobid7-1735204491.png2FeCl3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.

Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.

Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây HCl thể hiện tính khử?

2HCl + CaCO3 → CaCl2 + CO2 + H2O.

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.

2HCl + Mg → MgCl2 + H2.

HCl + NaOH → NaCl + H2O.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu ethyl alcohol có chứa CrO3. Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với CrO3 có màu da cam và biến thành Cr2O3 có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau:

CrO3 + C2H5OH blobid8-1735204571.png  CO2↑ + Cr2O3 + H2O

a. Tỉ lệ cân bằng của phản ứng trên là 4 : 1 : 2 : 2 : 3.

b. Tỉ lệ chất khử : chất oxi hóa ở phương trình hóa học trên là 1: 4.

c. Số oxi hóa của carbon trước và sau phản ứng lần lượt là +2 và +4.

d. Trong phản ứng trên thì CrO3 đóng vai trò là chất khử.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để hàn vết nứt trên đường ray tàu hỏa người ta thường dùng hỗn hợp tecmit (Al và Fe2O3 theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1). Phương trình hóa xảy ra như sau:

2Al + Fe2O3 blobid9-1735204584.png 2Fe + Al2O3.

a. Fe2O3 là chất bị khử.

b. Kim loại Al là chất khử.

c. 1 mol Al nhận 3 mol electron.

d. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sulfur dioxide là một chất có nhiều ứng dụng trong công nghiệp (dùng để sản xuất sulfuric acid, tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp giấy, tẩy trắng dung dịch đường trong sản xuất đường tinh luyện, …) và giúp ngăn cản sự phát triển của một số loại vi khuẩn và nấm gây hư hại cho thực phẩm. Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch thuốc tím theo phương trình sau:

                     SO2 + KMnO4 + H2O blobid10-1735204602.png MnSO4 + K2SO4 + H2SO4

a. Số oxi hóa của Mn trong KMnO4 là +7

b. Ở phản ứng trên SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa.

c. Ở phản ứng trên MnSO4 đóng vai trò là chất khử.

d. Hệ số tối giản nhất của các chất tham gia ở phản ứng trên theo thứ tự là: 5:2:2.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: blobid11-1735204680.png (trong đó x, y là các hệ số nguyên, tối giản). Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a. Giá trị của x = 6.

b. Trong Cu3P, số oxi hóa của Cu là +1 và của P là -1.

c. Cu trong Cu3P bị oxi hóa từ blobid12-1735204680.png lên blobid13-1735204680.png và P trong Cu3P bị oxi hóa từ blobid14-1735204680.png lên blobid15-1735204680.png trong blobid16-1735204680.png

d. Số electron trao đổi trong quá trình oxi hóa một tiểu phân Cu3P là 11.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

a. Hệ số cân bằng của HCl là 16.

b. Hệ số cân bằng của Cl2 là 3.

c. Quá trình khử của phản ứng: blobid17-1735204703.png

d. HCl đóng vai trò chất khử và KMnO4 đóng vai trò chất oxi hóa.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phản ứng oxi hóa – khử:

a. Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.

b. Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.

c. Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.

d. Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tan vào nước, một phần Cl2 tác dụng với nước tạo thành HCl và HClO. HClO có tính oxi hóa mạnh nên nước chlorine có khả năng diệt khuẩn, tẩy màu và được ứng dụng trong khử trùng nước sinh hoạt.

Cl2 + H2O blobid18-1735204734.pngHCl + HClO

a. Số oxi hóa của Cl trong Cl2, HCl, HClO lần lượt là 0, +1, +3.

b. Trong phản ứng của Cl2 với H2O, Cl2  vai trò là chất oxi hóa, H2O vai trò là chất khử.

c. Số nguyên tử Cl đóng vai trò là chất khử là 2.

d. Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa nội phân tử.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng:

3CoSO4 + 5KI + KIO3 + 3H2O → 3Co(OH)2 + 3K2SO4 + 3I2.

Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai?

a. Số oxi hóa của I trong blobid19-1735204763.png là +3.

b. blobid20-1735204763.png bị oxi hóa, I trong blobid19-1735204763.png bị khử.

c. blobid21-1735204763.png là chất oxi hóa.

d. blobid19-1735204763.png là chất oxi hóa và H2O là chất khử.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau

(1) S + 2Na blobid22-1735204952.png Na2S.

(2) S + 6HNO3 blobid22-1735204952.png H2SO4 + 6NO2 + 2H2O.

(3) S + 3F2 blobid22-1735204952.png SF6.

(4) 4S + 6NaOH(đặc) blobid22-1735204952.png 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O.

a. Có 2 phản ứng trong các phản ứng trên S chỉ thể hiện tính khử.

b. Trong phản ứng (4), S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

c. Trong phản ứng (3), S thể hiện tính oxi hóa.

d. Trong phản ứng (1), S thể hiện tính khử.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: KMnO4 + HCl blobid23-1735204976.png KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Những nhận định sau là đúng hay sai?

a. Có thể dùng phản ứng trên để điều chế khí chlorine trong phòng thí nghiệm.

b. Hệ số của HCl trong phản ứng trên là 5.

c. Trong phản ứng trên HCl là chất bị oxi hóa.

d. Số ion blobid24-1735204976.png bị oxi hóa là 10.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Cho các chất sau: Fe3O4, Fe(OH)2, FeS, Fe, Fe2O3. Số chất tác dụng với dung dịch hydrochloric acid loãng có sinh ra FeCl2?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

(2) Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

(3) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O

(4) 2Fe + 6H2SO4 đặc blobid0-1735205052.png Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Có bao nhiêu phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau: 

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

Có bao nhiêu phản ứng mà trong đó HCl đóng vai trò là chất khử ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hóa đường glucose C6H12O6 bằng dung dịch H2SO4 đặc:

C6H12O6 + H2SO4 → CO2 + SO2 + H2O

Tỉ lệ giữa hệ số của khí carbonic với khí sulfur dioxide là bao nhiêu?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, blobid1-1735205136.png Xác định số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những ứng dụng quan trọng của hydrochloric acid là dùng để loại bỏ gỉ thép trước khi đem cán, mạ điện,… Theo đó, thép sẽ được ngâm trong hydrochlric acid nồng độ khoảng 18% theo khối lượng. Các oxide tạo lớp gỉ trên bề mặt thép, chủ yếu là các oxide của sắt và một phần sắt sẽ bị hòa tan bởi acid. Các phản ứng xảy ra như sau:

FeO(s)   +   2HCl(aq) →  FeCl2(aq)  +  H2O(l)

Fe2O3(s) + 6HCl(aq) → 2FeCl3(aq)  +  3H2O(l)

Fe(s)   +   2HCl(aq) → FeCl2(aq)  +  H2(g)

Fe(s)   +   2FeCl3(aq) → 3FeCl2(aq)  

Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hóa khử?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tổng hệ số cân bằng (hệ số là số nguyên dương, tối giản) của phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

4HCl + MnO2 blobid3-1735205190.png MnCl2 + Cl2 + 2H2O

14HCl + K2Cr2O7 blobid3-1735205190.png 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

16HCl + 2KMnO4 blobid3-1735205190.png 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

2HCl + Fe blobid4-1735205190.pngFeCl2 + H2

6HCl + 2Al blobid4-1735205190.png2AlCl3 + 3H2

HCl + NaOH blobid4-1735205190.pngNaCl + H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong máy kiểm tra hơi thở, có xảy ra phản ứng được sử dụng để kiểm tra nồng độ ethanol trong hơi thở của người tham gia giao thông:

CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3CHO + K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O

Hệ số cân bằng của K2Cr2O7  bao nhiêu?

(Biết hệ số cân bằng của phản ứng là các số nguyên, tối giản)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.

(b) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.

(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.

(d) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.

(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.

(f) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.

Số phát biểu không đúng?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack