24 câu hỏi
Trình tự nucleotide đặc biệt của một operon để enzyme RNA polymerase bám vào khởi động quá trình phiên mã được gọi là
vùng khởi động.
gen điều hòa
vùng vận hành.
vùng mã hoá.
Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của operon Lac ở coli là:
1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A
3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của operon Lac ở coli là:
1 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzyme phân hủy lactose
3 loại protein tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzyme phân hủy lactose
3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
1 chuỗi polyribonucleotide mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Hai nhà khoa học người Pháp đã phát hiện ra cơ chế điều hoà hoạt động gen ở:
vi khuẩn lactic
vi khuẩn E. coli.
vi khuẩn Rhizobium.
vi khuẩn lam.
Kìm hãm ngược xảy ra khi
Gen đang nhân đôi
Gen đang phiên mã
Sau dịch mã
Sản phẩm cuối cùng liên kết với enzyme xúc tác
Điều nào KHÔNG đúng với protein hoạt hóa:
Gắn vào vị trí tăng cường
Kích thích sự phiên mã
Gây ra sự đóng gen
Tạo sự kiểm soát dương
Kiểm soát âm là dạng điều hòa:
Có sự tham gia của protein hoạt hóa
Kích thích sự phiên mã của gen cấu trúc
Ngăn cản sự phiên mã của 1 số gen cấu trúc
Ngăn cản sự phiên mã của gen điều hòa
Protein ức chế khác với protein hoạt hóa ở chỗ
Gắn vào operator ngăn cản phiên mã gen cấu trúc
Thuộc dạng điều hòa ức chế
Gắn vào vị trí khởi đầu trên promoter
Gắn vào vị trí tăng cường (enhancer)
Tryptophan được gọi là đồng ức chế vì:
Ức chế đồng thời các gen tổng hợp enzyme
Ức chế đồng thời các quá trình tổng hợp tryptophan
Ức chế đồng thời khi gắn với chất ức chế gốc
Ức chế đồng thời khi gắn vào operator.
Điều hòa Lac operon có đặc điểm
Khi thiếu lactose, repressor sẽ bám vào gen cấu trúc
Chất cảm ứng hệ này là allolactose
Khi lactose xuất hiện, lactose sẽ khởi động phiên mã
Điều hòa cảm ứng dương
Mục nào sau đây đúng cho operon Lactose
Đóng lại khi có cơ chất
Lúc nào cũng mở
Đóng lại khi chất cần tổng hợp thừa
Mở ra khi có cơ chất
Điểm bám của protein hoạt hóa
Gen điều hòa và gen cấu trúc
Trình tự tăng cường (Enhancer) và promoter
Promoter và gen điều hòa
Ehancer và Operator
Protein đóng vai trò enzyme xúc tác các phản ứng chuyển hóa được mã hóa bởi
Exon và Intron
RNA
Gen cấu trúc
Gen điều hòa
Hệ tryptophan “đóng” không phiên mã được khi:
Khi tryptophan gắn vào operator
Trytophan thiếu hụt
Gen điều hòa sản xuất repressor
Trytophan dư thừa
Lac operon phiên mã khi môi trường:
Có glucose
Không có glucose và không có lactose
Có lactose
Có glucose và không có lactose
Đột biến sinh dưỡng
Không di truyền, có thể gây ung thư
Phát sinh không định hướng
Có thể di truyền tùy theo mô liên kết
Chỉ có A và B đúng
Chuyển vị là loại đột biến
Thay nu này bằng nu khác bất kì
Thay nu này bằng nu khác cùng loại (thay purin này bằng purin khác, thay pyrimindin này bằng pyrimidin khác)
Thay purin thành pyrin mindin
Thay pirimidin thành purin
Đột biến tự nhiên là do
hóa học
vật lý
sinh học
tất cả đều đúng
Những loại đột biến gen nào sau đây ít gây hậu quả nghiêm trọng hơn cho sinh vật?
Thay thế và mất 1 cặp nucleotide
Chuyển đổi vị trí và mất 1 cặp nucleotide
Thay thế và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide
Thay thế và thờm 1 cặp nucleotide
Loại đột biến gen nào sau đây không được di truyền bằng con đường sinh sản hữu tính?
Đột biến giao tử.
Đột biến ở hợp tử.
Đột biến ở giai đoạn tiền phôi.
Đột biến soma
Loại đột biến gen có biểu hiện nào sau đây được di truyền bằng phương thức sinh sản hữu tính?
Đột biến làm tăng khả năng sinh sản của cá thể.
Đột biến gây vô sinh cho cỏ thể.
Đột biến gây chết cơ thể trước tuổi trưởng thành.
Đột biến tạo ra thể khảm trên cơ thể
Kiểm soát âm khác với kiểm soát dương vì cần phải
Có sự tham gia của phân tử hoạt hóa
Gắn protein ức chế vào operator.
Gắn protein hoạt hóa vào promotor.
Loại bỏ co – repressor.
Operator là
Đoạn mRNA gắn được protein điều hòa
Đoạn DNA chuyên biệt gắn được vào protein điều hòa
Đoạn DNA nằm trước promoter
Gen tổng hợp protein
Chức năng của enzyme β – galactosidase
Phân giải lactose thành glucose và galactose
Phân giải lactose thành glucose và fructose
Phân giải lactose thành glucose và allolactose
Biến đổi liên kết 1 – 6 glycoside trong allolactose thành liên kết 1 – 4 trong lactose
