25 câu hỏi
Tính chất biểu hiện của đột biến gen chủ yếu là:
Có hại cho cơ thể
Vừa có lợi vừa có hại cho cơ thể.
Có lợi cho cơ thể.
Có lợi, có hại và trung tính.
Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến gen trong đời cá thể như thế nào?
Đột biến gen trội chỉ biểu hiện khi ở thể đồng hợp.
Đột biến gen trội biểu hiện khi ở thể đồng hợp và ở thể dị hợp.
Đột biến gen lặn chỉ biểu hiện ở thể dị hợp.
Đột biến gen lặn khụng biểu hiện được
Những dạng đột biến gen nào thường gây nghiêm trọng cho sinh vật?
Mất và chuyển đổi vị trí của 1 cặp nucleotide
Thêm và thay thế 1 cặp nucleotide
Mất và thay thế 1 cặp nucleotide
Thêm và mất 1 cặp nucleotide
Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit?
Chỉ liên quan tới 1 bộ ba
Dễ xảy ra hơn so với các dạng đột biến gen khác
Làm thay đổi trình tự nu của nhiều bộ ba
Dễ thấy thể đột biến so với các dạng đột biến gen khác
Hậu quả của base đồng đẳng gây đột biến
Thay đổi cấu trúc base
Thay đổi đặc tính bắt cặp
Làm gãy phân tử DNA
Tạo dạng hỗ biến
Ethidium bromide là chất gây đột biến thuộc nhóm:
Chèn vào DNA
Chất khử amin
Thay đổi cấu trúc DNA
Chất alkyl hóa
Đột biến nào không có tính hồi biến
Đột biến lặng
Đột biến vô nghĩa
Đột biến lệch nghĩa
Đột biến do transposon
Đột biến tự phát có thể do
Hỗ biến của base
Khử amin base đồng đẳng
Đột biến lệch khung khi polymerase sao chép các đoạn lặp lại của 1 nucleotide
Bị cảm ứng bởi hóa chất
Enzyme photolyase không
Xúc tác phản ứng cắt dimer pyrimidin
Cần có ánh sáng để hoạt hóa
Có nhiều trong vi khuẩn
Có trong động vật
Enzyme cắt hạn chế có 3 loại, trong đó loại II được sử dụng nhiều vì.
Có vị trí cắt dễ xác định
Giá thành rẻ
Tạo đầu bằng nhiều
Tất cả đều đúng
Coli được sử dụng trong tạo dòng gen vì:
Bộ máy di truyền được nghiên cứu đầy đủ
Tốc độ tăng trưởng nhanh
Khả năng gây bệnh thấp
Tất cả đều đúng
Vector tạo dòng là
trong tế bào chủ.
và người.
Thể mang DNA dạng chuẩn
Có đặc tính lạ so với DNA nhiễm sắc thể
là vật liệu di truyền trung gian có nhiệm vụ chuyển và lưu trữ gen tái tổ hợp
Có thể cắt, nối và tạo phức đa hệ với DNA nhiễm sắc thể của tế bào vi khuẩn
Yếu tố đánh dấu để chọn lọc dòng tái tổ hợp có đặc tính nào sau đây:
Phân biệt plasmid nhỏ và lớn
Phân biệt đặc tính của plasmid trong sinh dưỡng và di truyền tế bào
Thường mang một hoặc vài gen kháng kháng sinh
Có tính thiết yếu cho sự sống còn của tế bào động thực vật mang gen chuyển.
Bước nào sau đây không có trong tách chiết DNA
Phá vỡ tế bào, bộc lộ tế bào chất
Tách DNA ra khỏi hổn hợp trên bằng Phenol/Chlorofrom/isoaminalcohol
Cắt giới hạn DNA
Tinh sạch DNA bằng phương pháp tủa với cồn và ion hóa trị 1
Trong công nghệ gen, để đưa gen tổng hợp insulin của người vào vi khuẩn E. coli, người ta đã sử dụng thể truyền là
tế bào thực vật.
plasmit.
tế bào động vật.
nấm.
Giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -carôten (tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng
phương pháp cấy truyền phôi hoá.
phương pháp lai xa và đa bội
phương pháp nhân bản vô tính.
công nghệ gen.
Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để
nhận biết các tế bào đã nhận được DNA tái tổ hợp.
dễ dàng chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận.
giúp enzyme giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền.
tạo điều kiện cho enzyme nối hoạt động tốt hơn.
Trong kĩ thuật tạo DNA tái tổ hợp, enzym được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
restrictase.
ARN pôlimerase.
ligase
DNA pôlimerase
Chủng vi khuẩn E.coli mang gen sản xuất insulin của người đã được tạo ra nhờ
nhân bản vô tính.
công nghệ gen.
dung hợp tế bào trần.
gây đột biến nhân tạo.
Trong kĩ thuật chuyển gen, để chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, người ta có thể sử dụng hai loại thể truyền là
plasmid và virus
plasmid và nấm men
nhiễm sắc thể nhân tạo và virus
nhiễm sắc thể nhân tạo và plasmid
Trong kĩ thuật chuyển gen vào tế bào vi khuẩn, thể truyền plasmid cần phải mang gen đánh dấu
để chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào được dễ dàng.
vì plasmid phải có các gen này để có thể nhận DNA ngoại lai.
để giúp cho enzyme restrictase cắt đúng vị trí trên plasmid.
để dễ dàng phát hiện ra các tế bào vi khuẩn đã tiếp nhận DNA tái tổ hợp.
Chu trình nhiệt của PCR bao gồm
Gắn mồi → biến tính → kéo dài
Găn mồi → kéo dài → kết thúc
Biến tính →gắn mồi → kéo dài
Biến tính → gắn mồi → kết thúc.
Thành phần nào sau đây không có trong phản ứng PCR?
DNA khuôn
Mồi ARN, các dNTPs
Enzyme cắt RE
Mg2+, Taq DNA polymerase.
Kỹ thuật Northern blot được sử dụng để
Phát hiện gen
Nghiên cứu sự biểu hiện gen
Phát hiện RNA
Phát hiện protein
Cách thu hồi DNA từ dịch nước
Tủa với cồn tuyệt đối
Tủa với isopropanol
Sắc ký hấp thụ
Tất cả đều đúng
