vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 14
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

ADN và ARN

prôtêin

ARN

ADN

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

Vùng khởi động.

Vùng mã hoá.

Vùng kết thúc.

Vùng vận hành.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

3’ → 5’

3’ → 3’ B.

5’ → 3’

5’ → 5’.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

Nhân con

Tế bào chất

nhân

màng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là

axit amin hoạt hoá.

axit amin tự do.

chuỗi polipeptit.

phức hợp aa-tARN.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

lipit

ADP

ATP

glucôzơ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

nhân đôi ADN và phiên mã.

nhân đôi ADN và dịch mã.

phiên mã và dịch mã.

nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp bazơ nitơ nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?

U và T

T và A

A và U

G và X

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.

mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.

Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

mARN và prôtêin

ADN

prôtêin

mARN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

ADN-polimeraza.

restrictaza.

ADN-ligaza.

ARN-polimeraza.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

hai axit amin kế nhau.

axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.

axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

hai axit amin cùng loại hay khác loại.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là

anticodon.

codon.

triplet.

axit amin.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là

điều hòa quá trình dịch mã.

điều hòa lượng sản phẩm của gen.

điều hòa quá trình phiên mã.

điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì

prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.

prôtêin ức chế không được tổng hợp.

sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra.

ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:

vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng

vận hành.

điều hòa.

khởi động.

mã hóa.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Operon là

một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.

cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.

một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.

cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.

Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn

phiên mã.

dịch mã.

sau dịch mã.

sau phiên mã.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường

không có chất ức chế.

có chất cảm ứng.

không có chất cảm ứng.

có hoặc không có chất cảm ứng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc của một opêron Lac, nằm ngay trước vùng mã hóa các gen cấu trúc là

vùng điều hòa.

vùng vận hành.

vùng khởi động.

gen điều hòa.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách

liên kết vào vùng khởi động.

liên kết vào gen điều hòa.

liên kết vào vùng vận hành.

liên kết vào vùng mã hóa.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?

Khi môi trường có nhiều lactôzơ.

Khi môi trường không có lactôzơ.

Khi có hoặc không có lactôzơ.

Khi môi trường có lactôzơ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất

xúc tác

ức chế.

cảm ứng.

trung gian.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack