vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 7
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 7

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình giải mã, amino acid tự do:

Trực tiếp đến ribosome để phục vụ cho quá trình giải mã.

Đến ribosome dưới dạng ATP hoạt hoá.

Được hoạt hoá thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN đặc hiệu để tạo nên phức hợp [amino acid-tARN], quá trình này diễn ra dưới tác dụng của các enzym đặc hiệu.

Được gắn với tARN nhờ enzym đặc hiệu tạo thành phức hệ amino acid tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ở ribosom

Kết hợp với tiểu phần bé của ribosome để tham gia vào quá trình giải mã.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình giải mã, amino acid đến sau sẽ được gắn vào chuỗi polypeptide đang được hình thành:

Khi tiểu phần lớn và bé của ribosome tách nhau.

Trước khi tARN của amino acid kế trước tách khỏi ribosome dưới dạng tự do.

Khi ribosome đi khỏi bộ ba mã khởi đầu.

Khi ribosome di chuyển bộ ba mã tiếp theo.

Giữa nhóm carboxyl kết hợp với nhóm amin của amino acid kế trước để hình thành một liên kết peptide

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hoá cho các amino acid là:

20.

40.

61.

64.

32.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các amino acid trong chuỗi polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:

Phosphodiester.

Peptid

Hydro.

Ion.

Cao năng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA:

Từ trái qua phải.

Từ phải qua trái.

Ngược chiều kim đồng hồ.

Thuận chiều kim đồng hồ.

Cả A và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của mã di truyền là gì:

Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein.

Trình tự các nucleotide trong DNA quy định trình tự các amino acid trong protein.

3 ribonucleotide trong mARN quy định 1 amino acid trong protein.

Mật mã di truyền được chứa đựng trong phân tử DNA

Các mã di truyền không được gối lên nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc đặc thù của mỗi protein do yếu tố nào quy định?

Trình tự các ribonucleotide trong mARN.

Trình tự các nucleotide trong gen cấu trúc

Trình tự amino acid trong protein.

Chức năng sinh học của protein.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

aa gắn với tRNA tại:

Đầu 5’P

Đầu 3’OH

Vòng đối mã

Vòng D

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qúa trình gắn aa với tRNA gồm bao nhiêu giai đoạn:

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm trung gian của quá trình gắn aa với tRNA

aminoacyl – tRNA

AMP

Aminoacyl – AMP

PPi

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nối dài bị ngăn chặn khi tác động vào enzyme nào sau đây:

Peptidyl transferase

Ligase

Aminoacyl

RNAse

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Codon khởi đầu trong dịch mã

UAG

UGA

AUG

GUA

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tRNA vận chuyển aa đầu tiên trong sinh tổng hợp protein ở vi khuẩn

tRNAfMet

tRNAiMet

tRNAmMet

tRNAmiMet

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình dịch mã ở tế bào nhân thật trên mRNA là quá trình

Diễn ra liên tục từ codon khởi đầu theo chiều từ 5’ – 3’

Diễn ra liên tục từ chóp 5’

Diễn ra không liên tục

Diễn ra liên tục từ chiều 5’ – 3’.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khởi đầu dịch mã ở tế bào nhân nguyên thủy cần các yếu tố khởi

đầu

IF1, IF2

EF-Tu, EF – Ts

eIF-1, eI – F2, eIF – 3

IF – 1, IF – 2, IF – 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình tự Shine – Dalgarno ở mRNA của tế bào nhân nguyên thủy có vai trò.

giúp tiểu đơn vị nhỏ vào mRNA

giúp được tiểu đơn vị nhỏ tìm được codon khởi đầu

giúp hạt ribosome trượt dễ dàng trên mRNA

giúp cho aa đầu tiên gắn vào tiểu đơn vị nhỏ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng không phải của RNA vận chuyển trong sinh tổng hợp protein

Aminoacyl hóa

Methyl hóa

Nhận diện codon – anticodon

Gắn ribosome và yếu tố nối dài

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tRNA không tham gia phản ứng

Gắn yếu tố kết thúc

Nhận diện codon – anticodon

Aminoacyl hóa

Formyl hóa tRNA khởi đầu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Eukaryote là

tRNAfMet

tRNA

tRNAiMet

tRNAmMet

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại tRNA có khả năng mang Methionine đến kết hợp với codon AUG khởi động trong quá trình khởi đầu dịch mã xảy ra trong tế bào Prokaryote là

tRNAfMet

tRNA

tRNAiMet

tRNAmMet

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo thành aa hoạt hóa, nó gắn với phân tử ATP và giải phóng ra

Một gốc phosphate

Hai gốc phosphate

Không có gốc phosphate

Ba gốc phosphate

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình:

Tự nhân đôi.

Tổng hợp từ mARN sao ra từ gen trên DNA

Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen.

Sao mã của gen.

Điều hoà sinh tổng hợp protein.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các mã bộ ba khác nhau bởi:

Số lượng các nucleotide

Thành phần các nucleotide

Trật tự của các nucleotide

A, B và C đúng.

B và C đúng.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân chính lý giải tại sao lắp ráp sai trong sao mã ít nguy hiểm hơn lắp ráp sai trong quá trình tự sao?

Sao mã bị lắp ráp sai tạo ra 1 số ít mARN trong rất nhiều phân tử mARN tạo ra (vì không thể có sự lắp ráp sai liên tiếp) nên số phân tử protein bị đột biến ít hơn do đó không ảnh hưởng mấy đến chức năng của cơ thể.

Quá trình sao mã không bao giờ có sai sót nên không gây hậu quả gì.

Tự sao nếu lắp ráp sai sẽ di truyền cho thế hệ sau, có thể ảnh hưởng xấu đến sức sống của cơ thể.

mARN tồn tại trong một thời gian ngắn, DNA tồn tại trong một thời gian dài.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một đơn phân của DNA nhóm phôtphat gắn với gốc đường tại vị trí:

Nguyên tử cacbon số 1 của đường.

Nguyên tử cacbon số 2 của đường.

Nguyên tử cacbon số 3 của đường.

Nguyên tử cacbon số 4 của đường.

Nguyên tử cacbon số 5 của đường.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack