vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 6
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiều bộ ba khác nhau có thể cùng mã hóa một amino acid trừ AUG và UGG, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

Mã di truyền có tính phổ biến.

Mã di truyền có tính đặc hiệu.

Mã di truyền luôn là mã bộ ba

Mã di truyền có tính thoái hóa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã di truyền là:

mã bộ một, tức là cứ một nucleotide xác định một loại amino acid

mã bộ bốn, tức là cứ bốn nucleotide xác định một loại amino acid

mã bộ ba, tức là cứ ba nucleotide xác định một loại amino acid

mã bộ hai, tức là cứ hai nucleotide xác định một loại amino acid

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribosome gọi là poliribosome giúp

tăng hiệu suất tổng hợp protein.

điều hoà sự tổng hợp protein.

tổng hợp các protein cùng loại. protein.

tổng hợp được nhiều loại

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

codon.

amino acid

anticodon.

triplet.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự amino acid trong chuỗi polipeptide là chức năng của

rARN.

mARN.

tARN.

ARN.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

mạch mã hoá.

mARN.

tARN.

mạch mã gốc

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá amino acid là

amino acid hoạt hoá.

chuỗi polipeptid

phức hợp aa-tARN.

amino acid tự do.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin di truyền trong DNA được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế

nhân đôi DNA và phiên mã.

nhân đôi DNA và dịch mã.

phiên mã và dịch mã.

nhân đôi DNA, phiên mã và dịch mã.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp base nào sau đây không có liên kết hidrô bổ sung?

U và T

T và A

A và U

G và C

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.

tARN có chức năng vận chuyển amino acid tới ribosom

Marn được sao y khuôn từ mạch gốc của DNA

Trên các tARN có các anticodon giống nhau.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình dịch mã, liên kết peptide đầu tiên được hình thành giữa

hai amino acid kế nhau.

amino acid thứ nhất với amino acid thứ hai.

amino acid mở đầu với amino acid thứ nhất.

hai amino acid cùng loại hay khác loại.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là

anticodon.

codon.

triplet.

amino acid

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tRNA gắn với acid amin nhờ enzyme:

Peptidyl transferase

Amynoacyl tRNA synthetase

ATP-synthetase

Tất cả đều sai

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch polypeptid được kết thúc khi gặp các codon:

AUG, UAG, UG

UAA, UAG, UGG.

UAA, UAG, UG

UAA, UGA, UGG.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:

rRNA

mRNA

tRNA

RNA

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch mã khởi sự khi:

mRNA gắn vào đơn vị nhỏ.

mRNA gắn vào đơn vị lớn.

mRNA gắn vào đơn vị nhỏ, rồi đơn vị lớn ráp vào.

mRNA gắn vào đơn vị lớn, rồi gắn vào đơn vị nhỏ.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ acid amin thứ hai trở đi, tRNA mang acid amin vào vị trí nào:

Điểm -P rồi chuyển sang điểm -A

Điểm -P.

Điểm -A rồi chuyển sang điểm -P.

Điểm bất kỳ đúng theo codon.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Acid amin nối với acid amin nhờ enzyme:

ATP-synthetase

Peptidyl transferase

Aminoacyl tRNA synthetase

Không có cái nào kể trên.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã bộ ba mở đầu trên mARN là:

AAG.

AUG.

UAAD. UAG

UGA

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng thoái hoá mã là hiện tượng:

Một bộ ba mã hoá cho nhiều amino acid

Các bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.

Các mã bộ ba có thể bị đột biến gen để hình thành nên bộ ba mã mới.

Nhiều mã bộ ba mã hoá cho cùng một amino acid

Các mã bộ ba không tham gia vào quá trình mã hoá cho các amino acid

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong và sau quá trình giải mã di truyền, ribosome sẽ:

Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp protein.

Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG.

Trượt từ đầu 3’ đến 5’ trên mARN.

Tách thành 2 tiểu phần sau khi hoàn thành giải mã.

Chỉ tham gia giải mã cho một loại mARN.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã diễn ra ở:

nhân con

tế bào chất

Nhân

màng nhân

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giai đoạn hoạt hoá amino acid của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

lipid

ADP

ATP

Glucose

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

mARN

DNA

Protein

mARN và protein

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình giải mã kết thúc khi:

Ribosome rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.

Ribosome di chuyển đến mã bộ ba AUG.

Ribosome gắn amino acid vào vị trí cuối cùng của chuỗi polypeptid

Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG.

Ribosome tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack