vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 5
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ở tế bào nhân nguyên thủy, 16s rRNA được cắt bởi enzyme:

RNase III

RNase M5

RNase E

RNase P

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Base biến đổi (base hiếm) thường gặp ở

rRNA

mRNA

tRNA

hnRNA

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Codon hiếm ảnh hưởng đến quá trình:

Phiên mã

Dịch mã

Sao chép DNA

Sữa lỗi

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sợi phiên mã không

Cần khuôn từ một trong hai mạch của phân tử DNA

Cần RNA polymerase

Cần ATP, GTP, CTP, UTP

Cần mồi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự methyl hóa rRNA không có đặc điểm

Enzyme RNA – methylase xúc tác

Xảy ra trong biến đổi cấu trúc bậc 1 RNA

S-adenosine methionine là cơ chất

Những vị trí methyl hóa sẽ bị loại bỏ khi xử lý pre – RNA

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm mRNA nhân sơ

Được dịch mã sao khi phiên mã hoàn tất

Cần biến đổi hậu phiên mã

Tuổi thọ ngắn hơn 2 phút

Monocistron

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho

(1) Hộp TATA (2) Hộp GC

(3) Hộp CAAT (4) Hộp TTGAC

Promoter nhân nguyên thủy

1-3-2

1-4

1-4-2

1-2-3-4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc bậc 1 điển hình của rRNA

Methyl hóa

Formyl hóa

Lắp ráp với protein

Lắp ráp với rRNA khác

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo RNA

Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)

Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, T, G, C)

Đường ribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, T, G, C)

Đường deoxyribose + gốc phosphat + Base nitơ (A, U, G, C)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số loại RNA polymerase có ở tế bào nhân thật

1

2

3

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tạo RNA từ khuôn mẫu DNA gọi là:

Điều hòa

Sao chép

Phiên mã

Dịch mã

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Codon vô nghĩa

GUG

AUU

UAA

AUG

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của spliceosome là

Xử lý pre – tRNA thành tRNA

Cắt nối mRNA tế bào nhân thật tạo mRNA trưởng thành

Xử lý pre – rRNA thành rRNA

Điều chỉnh hoạt tính của snRNP

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là:

UGU, UAA, UAG

UUG, UGA, UAG

UAG, UAA, UGA

UUG, UAA, UGA

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi gen mã hoá protein điển hình gồm các vùng theo trình tự là:

vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá.

vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc

vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc

vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng mã hoá của gen là vùng

mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã

mang tín hiệu kết thúc phiên mã

mang tín hiệu mã hoá các amino acid

mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Promoter là

Trình tự DNA cho phép khởi đầu phiên mã

Ở nhân thật gồm hộp CAAT và hộp G

Ở vi khuẩn gồm trình tự -35 và trình tự -10

Là nơi gắn yếu tố sigma của vi khuẩn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lõi xúc tác của RNA polymerase là

αββ’

α2ββ’

αβ2β’

αββ’2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phiên mã

RNA có trình tự giống sợi mã hóa của DNA

RNA có trình tự giống sợi khuôn của DNA

Promoter nằm theo hướng 3’ – 5’

Promoter nằm trên sợi khuôn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đuôi polyA đầu 3’ – mRNA không có vai trò:

Vận chuyển mRNA ra tế bào chất

Vòng hóa mRNA giúp tái sử dụng ribosome

Cắt loại intron, nối exon

Bảo vệ mRNA

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đuôi poly – A có ở loại RNA nào

mRNA của Eukaryote

mRNA của Prokaryote

rRNA

mRNA của cả Prokaryote và Eukaryote

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là

tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.

mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA

nhiều bộ ba cùng xác định một amino acid

một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại amino acid

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?

Mã di truyền có tính đặc hiệu.

Mã di truyền có tính thoái hóa

Mã di truyền có tính phổ biến.

Mã di truyền luôn là mã bộ ba

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của mã di truyền là

trình tự sắp xếp các nucleotide trong gen quy định trình tự sắp xếp các amino acid trong protein.

các amino acid đựơc mã hoá trong gen.

ba nucleotide liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một amino aci

một bộ ba mã hoá cho một amino acid

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:

nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại amino acid

tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền

tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền

một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một amino acid

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack