vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 4
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chuỗi polypeptide được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

kết thúc bằng Met.

bắt đầu bằng amino acid Met.

bắt đầu bằng acid formin-Met.

bắt đầu từ một phức hợp aa-tRN

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

DNA và RNA

Protein

RNA

DNA

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, RNA-polimerase sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

Vùng khởi động.

Vùng kết thúc

Vùng vận hành.

Vùng mã hoá.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polyribonucleotide được tổng hợp theo chiều nào?

3’→ 3’

3’ → 5’.

5’ → 3’.

5’ → 5’.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme chính tham gia vào quá trình phiên mã là

DNA-polimerase

restrictase

DNA-ligase

RNA-polimerase

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme nào có chức năng phiên mã ngược:

Primase

DNA polymerase

RNA polymerase

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

RNA polymerase tham gia tổng hợp RNA ở Pro-và Eukaryote đều có tính chất chung:

Bắt đầu tổng hợp RNA cần phải có mồi

Không có hoạt tính exonuclease

Tổng hợp RNA theo hướng 3’→5’

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bắt đầu phiên mã ở Eukaryote cần: Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase

Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase

Mồi, RNA polymerase

Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố tham gia quá trình phiên mã: Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase

Nhân tố phiên mã cơ bản, RNA polymerase

Mồi, RNA polymerase

Nhân tố phiên mã cơ bản, protein hoạt hóa

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuật ngữ nào không có trong đặc điểm vật liệu di truyền ở Prokaryote:

Operon

Nucleosome

Plasmid

Episome

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Encanher phiên mã có thể nằm ở:

Vùng 5’ của gen

Vùng 3’ của gen

Trong vùng intron của gen

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị lớn của ribosome Prokaryotae là:

đơn vị 30S

đơn vị 40S

đơn vị 50S

đơn vị 60S

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây đúng với Retrovirus và HIV:

Bộ gen DNA mạch đơn và DNA-polymeras

Bộ gen RNA mạch đơn và reverse transcriptas

Bộ gen RNA mạch đơn và DNA-polymeras

Bộ gen DNA mạch đơn và reverse transcriptase

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phiên mã ở Eukaryotae, enzyme nào di chuyển dọc theo phân tử DNA để tổng hợp mRNA:

DNA polymerase

RNA polymerase

RNA polymerase II

RNA polymerase I

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Exon là:

Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein

Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mã trước khi dịch mã

Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ.

Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen

Trình tự DNA không được phiên mã

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Intron là:

Trình tự RNA lạ được gắn vào mRNA thông tin bình thường của protein

Trình tự RNA được cắt ra khỏi bản phiên mãtrước khi dịch mã

Trình tự DNA được sử dụng để gắn plasmid với DNA lạ

Trình tự DNA mã hóa cho sản phẩm protein của gen

Trình tự DNA không được phiên mã

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sao chép bộ gen của Retrovirus theo cơ chế:

RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> RNA mạch đơn.

RNA mạch đơn –> RNA mạch kép –> DNA mạch kép.

RNA mạch đơn –> RNA-cDNA lai –> DNA mạch kép.

RNA mạch đơn –> DNA mạch kép –> DNA mạch kép.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nucletotide lạ sẽ xuất hiện ở

mRNA trưởng thành

pre -mRNA

tRNA

rRNA 5S

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

RNA đóng vai trò trong hệ thống tế bào như là :

Là chìa khóa kiểm soát thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào

Cơ chế khuếch đại Thông Tin Di Truyền từ DNA đến Protein

Xác nhận sự đa dạng của trình tự DNA

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tiểu đơn vị lớn 60S của tế bào nhân thật có

28S và 5,8S và 5S và 49 protein

23S và 58S và 5S và 49 protein

28S và 18S và 5S và 49 protein

28S và 16S và 5S và 49 protein

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

rRNA 23S có

2900 base

2800 base

4800 base

1900 base

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình methyl hóa cấu trúc bậc 1 của rRNA có đặc điểm

Bảo tồn ở RNA trưởng thành

Methyl hóa ở base khởi đầu

Methyl hóa ở vị trí 2’ của đường ribose

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng nucleic acid nào gắn với amino acid đặc hiệu và được phóng thích rời ra khi ở điểm P trên ribosome trong sinh tổng hợp protein:

rRNA

mRNA

tRNA

RNA

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào Prokaryota có ribosome thuộc loại:

80S.

70S

60S.

40S

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào không phải là khác biệt cấu trúc giữa DNA và RNA:

Mạch kép và mạch đơn.

Desoxyribose và ribose

Thymine và Uracil.

Polynucleotide

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack