vietjack.com

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 1
Quiz

400+ câu trắc nghiệm Sinh học phân tử có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học thuyết trung tâm cho rằng TTDT

Không chuyển sang RNA được

Không chuyển từ RNA sang DNA được

Không chuyển từ protein sang acid nucleotide được

Được luân chuyển tự do trong tế bào

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Học thuyết trung tâm

Nói về sự luân chuyển thông tin từ protein đến DNA

Do Francis Crick và James Watson phát biểu đầu tiên

Do James Watson phát biểu đầu tiên

Do Francis Crick phát biểu đầu tiên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự đa dạng của phân tử deoxyribo nucleotide acid được quyết định bởi:

Số lượng của các nucleotid

Thành phần của các loại nucleotide tham gia

Trật tự sắp xếp của các nucleotid

Cấu trúc không gian của deoxyribose nucletide acid

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết photphodieste được hình thành giữa hai nucleotide xảy ra giữa Các vị trí cacbon:

1’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.

5’ của nucleotide trước và 3’ của nucleotide sau.

5’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.

3’ của nucleotide trước và 5’ của nucleotide sau.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm bảo bởi:

Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi pôlynucleotid

Liên kết giữa các basevà đường deoxyribos

Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các basecủa 2 mạch.

Sự kết hợp của DNA với protein histôn trong cấu trúc của sợi nhiễm sắ

Sự liên kết giữa các nucleotid

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi:

Tính bền vững của các liên kết photphodiest

Tính yếu của các liên kết hydro trong nguyên tắc bổ sung.

Cấu trúc không gian xoắn kép của DNA

Sự đóng và tháo xoắn của sợi nhiễm sắ

Đường kính của phân tử DNA

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:

Vi khuẩn.

Lạp thể.

Ti thể.

B và C đúng.

A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh vật có ARN đóng vai trò là vật chất di truyền là:

Vi khuẩn.

Virus.

Một số loại vi khuẩn.

Một số loại virus.

Tất cả các tế bào nhân sơ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin di truyền được mã hoá trong DNA dưới dạng:

Trình tự của các axit photphoric quy định trình tự của các nucleotid

Trình tự của các nucleotit trên gen quy định trình tự của các axit amin.

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA

Trình tự của các deoxyribose quy định trình tự của các bazơ nitric

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình nhân đôi của DNA, enzym DNA polymerase tác động theo cách sau:

Dựa trên phân tử DNA cũ để tạo nên 1 phân tử DNA hoàn toàn mới, theo nguyên tắc bổ sung.

Enzym di chuyển song song ngược chiều trên 2 mạch của phân tử DNA mẹ để hình thành nên các phân tử DNA con bằng cách lắp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.

Enzym DNA polymerase chỉ có thể tác động trên mỗi mạch của phân tử DNA theo chiều từ 3’ đến 5’.

Enzym tác động tại nhiều điểm trên phân tử DNA để quá trình nhân đôi diễn ra nhanh chóng hơn.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mạch DNA mới được hình thành dưới tác dụng của enzym polymerase dựa trên 2 mạch của phân tử DNA cũ theo cách:

Phát triển theo hướng từ 3’ đến 5’ (của mạch mới).

Phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’ (của mạch mới).

Một mạch mới được tổng hợp theo hướng từ 3’ đến 5’ còn mạch mới kia phát triển theo hướng từ 5’ đến 3’.

Hai mạch mới được tổng hợp theo hướng ngẫu nhiên, tuỳ theo vị trí tác dụngcủa enzym.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn Okazaki là:

Đoạn DNA được tổng hợp một cách liên tục trên DNA cũ trong quá trình nhân đôi.

Một phân tử ARN thông tin được sao ra từ mạch không phải là mạch gốc của gen.

Các đoạn DNA mới được tổng hợp thành từng đoạn ngắn trên 1 trong 2 mạch của DNA cũ trong quá trình nhân đôi.

Các đoạn ARN ribosome được tổng hợp từ các gen của nhân con.

Các đoạn DNA mới được tổng hợp trên cả 2 mạch của phân tử DNA cũ trong quá trình nhân đôi.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng:

Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ.

Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ.

Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp.

A và B đúng.

A, B và C đều đúng.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào sau đây về gen là đúng nhất:

Một đoạn của phân tử DNA mang thông tin cho việc tổng hợp một protein quy định tính trạng.

Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.

Một đoạn của phân tử DNA tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein như gen điều hoà, gen khởi hành, gen vận hành.

Một đoạn của phân tử DNA chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribosome

Là một đoạn của phân tử DNA có chức năng di truyền.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:

Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể.

Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein.

Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

Đóng vai trò quan trọng trong tiến hoá.

Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hoà sinh tổng hợp protein.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây không đúng:

Các đoạn Okazaki sau khi được tổng hợp sẽ gắn lại với nhau thành một mạch liên tục dưới tác dụng của enzym DNA ligas

Sợi dẫn đầu là mạch đơn được tổng hợp liên tục trong quá trình nhân đôi từ một mạch của DNA mẹ trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều tác động của các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.

Sự nhân đôi có thể diễn ra ở nhiều điểm trên DNA

Do kết quả của sự nhân đôi, 2 DNA mới được tổng hợp từ DNA mẹ theo nguyên tắc bán bảo toàn.

Sợi đi theo là các đoạn Okazaki được tổng hợp trong quá trình nhân đôi từ một mạch của DNA mẹ, trên đó enzym DNA pôlymerase di chuyển theo chiều các enzym tháo xoắn và phá vỡ liên kết hydro.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là không đúng:

Cơ chế nhân đôi của DNA đặt cơ sở cho sự nhân đôi của NST.

Phân tử DNA đóng xoắn cực đại vào kì đầu 1 trong quá trình phân bào giảm nhiễm.

Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuỗi là các liên kết bền vững do đó tác nhân đột biến phải có cường độ mạnh mới có thể làm ảnh hưởng đến cấu trúc DNA

Việc lắp ghép các nucleotide theo nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi đảm bảo cho thông tin di truyền được sao lại một cách chính xá

Không phải chỉ có mARN mà tARN và rARN đều được tổng hợp từ các gen trên DNA

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau:

…ATG CAT GGC CGC A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự:

…ATG CAT GGC CGC A…

…TAC GTA CCG GCG T…

…UAC GUA CCG GCG U…

…ATG CGT ACC GGCGT…

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme nào xúc tác cho sự tách hai mạch DNA và tháo xoắn chúng:

Helicase

3’-5’ exonuclease

Topoisomerase II

Telomeras

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào đúng về operon:

Operon luôn luôn có 3 gen

Operon thỉnh thoảng có hơn 1 promoter

Ở operon hai mạch DNA đều được phiên mã

Tất cả các gen ở tế bào Eukaryote được tổ chức trong operon

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein nào tham gia vào sự sao chép DNA ở Prokaryote có hoạt tính ATPase:

Primase

Helicase

DNA polymerase III

SSB protein

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết và tương tác hóa học nào làm ổn định cấu trúc bậc 2 của DNA:

Cộng hóa trị và hidro

Hydro và ion

Cộng hóa trị và ion

Hydro và kị nước

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme nào tách mạch DNA trong quá trình sao chép:

Helicase

Ligase

Topoisomerase II

Primase

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme nào có vai trò nối các đoạn DNA:

Helicase

3’-5’ exonuclease

Ligase

Primase

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Enzyme nào tổng hợp các mồi RNA ngắn trong sao chép:

RNA polymerase III

3’-5’ exonuclease

Ligase

Primase

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack