2048.vn

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 1
Quiz

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 1

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của một thiết bị đo là:

Cảm biến

Bộ chỉ thị

Chuyển đổi đo chuẩn

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dải đo của một cảm biến đo được định nghĩa là:

Khoảng cách giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của phạm vị đo.

Khoảng cách giữa giá trị bằng không của đại lượng đo và giới hạn trên của phạm vi đo.

Phạm vi đầu vào của cảm biến đo

Phạm vi đầu ra của cảm biến đo

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhạy của thiết bị đo lường là:

Độ biến đổi tín hiệu vào theo tín hiệu đầu ra

Giá trị nhỏ nhất mà thiết bị đo lường đo được

Tỷ số độ biến đổi tín hiệu ra trên tín hiệu vào tương ứng (s = dy/dx)

Giá trị lớn nhất mà thiết bị lường đo được.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị đo kiểu tương tự là thiết bị đo có tín hiệu từ đầu vào đến chỉ thị là:

Liên tục

Gián đoạn

Liên tục và gián đoạn

Khâu đầu vào liên tục, còn khâu chỉ thị bị gián đoạn

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của thiết bị đo kiểu tương tự là:

Tốc độ xử lý nhanh

Độ tin cậy cao

Khả năng chống nhiễu điện từ trường tốt

Gặp khó khăn khi lưu trữ dữ liệu và kết nối thành hệ thống đo lường lớn.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị đo kiểu số có ưu điểm là:

Nhạy với nhiễu

Khả năng lưu trữ dữ liệu và kết nối hệ thống đo lường diện rộng tốt, dễ thay thế và mở rộng hệ thống

Khả năng thực hiện thuật toán đo lường phức tạp khó

Virus khó tấn công và tuổi thọ cao.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số cho phép của thiết bị đo là:

Sai số lớn nhất mà thiết bị đo mắc phải nhưng vẫn đảm bảo được cấp chính xác

Sai số mà thiết bị đo mắc phải khi nó làm việc ở điều kiện bình thường

Sai số mà thiết bị đo mắc phải khi nó làm việc ở khác điều kiện bình thường

Sai số thay đổi theo một quy luật nhất định.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số hệ thống là:

Sai số lớn nhất mà thiết bị đo được phép mắc phải

Sai số không đổi hoặc thay đổi theo một quy luật nhất định

Sai số mà thiết bị đo mắc phải khi nó làm việc ở điều kiện bình thường

Sai số mà thiết bị đo mắc phải khi nó làm việc ở điều kiện khác bình thường.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sai số ngẫu nhiên là:

Sai số thay đổi theo môi trường làm việc của thiết bị đo lường

Sai số thay đổi theo sự biến đổi của thông số cần đo

Sai số thay đổi theo độ ẩm và độ biến thiên của thông số cần đo

Thành phần sai số của phép đo thay đổi không theo quy luật

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bộ cảm biến đo di chuyển thẳng có độ nhạy 1mV trên 1mm di chuyển. Nếu di chuyển 10mm tạo nên điện áp 10,5mV. Sai số tương đối của bộ cảm biến là:

2%

3%

5%

6%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến áp suất có dải đầu vào 0 đến 10 bar tương ứng với đầu ra là 4 đến 20mA. Hàm truyền của cảm biến là:

y = 1.6X - 4

y = 1.6X + 4

y = 1.6X + 10

y = 1.6X - 10

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến nhiệt độ có dải đầu vào 0 đến 100oC tương ứng với đầu ra là 0 đến 10V. Hàm truyền của cảm biến là:

y = X/10 - 5

y = X/10 + 5

y = X/10

y = X/10 + 10

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến áp suất có dải đầu vào 0 đến 10 bar tương ứng với đầu ra là 4 đến 20mA. Ở áp suất 8 bar thì đầu ra cảm biến đo được là 17mA. Sai số tương đối của phép đo là:

\(\;\frac{{0.2}}{{17}}*100\% \)

\(\frac{{0.2}}{{16.8}}*100\% \)

\(\frac{{0.2}}{{20}}*100\% \)

\(\frac{{0.3}}{{16.8}}*100\% \)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến áp suất có dải đầu vào 0 đến 10 bar tương ứng với đầu ra là 0 đến 10V. Ở áp suất 8 bar thì đầu ra cảm biến đo được là 7.5V. Sai số tương đối của phép đo là:

\(\frac{{0.5}}{8}*100\% \)

\(\frac{{0.5}}{{10}}*100\% \)

\(\frac{{0.6}}{{10}}*100\% \)

\(\frac{{0.2}}{{10}}*100\% \)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cảm biến nhiệt độ có dải đầu vào 0 đến 100oC tương ứng với đầu ra là 0 đến 10V. Khi nhiệt độ đo là 50oC thì đầu ra cảm biến là 4.8V. Tính độ chính xác của phép đo

0.8

0.96

0.98

0.86

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pt-100 là tên gọi của nhiệt trở kim loại Pt và có

Điện trở tại nhiệt độ 00 K là 100Ω.

Điện trở tại nhiệt độ 100oC là 100Ω.

Điện trở tại nhiệt độ 0oC là 100Ω.

Điện trở tại nhiệt độ 0oF là 100Ω.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại E có nghĩa là

Được chế tạo gồm Sắt – Constantan.

Được chế tạo gồm Platinum – Constantan.

Được chế tạo gồm Sắt – Đồng.

Được chế tạo gồm Crom – Constantan.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật liệu hỏa điện được ứng dụng trong

Sản xuất cảm biến tia hồng ngoại.

Đo độ thay đổi nhiệt độ của môi trường.

Chế tạo hỏa kế quang học.

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhạy của cảm biến LM35:

10mV/°C

10mV/°K

5mV/°C

10mV/°F

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ nhạy của cảm biến LM335:

10mV/°C

10mV/°K

5mV/°C

10mV/°F

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của nhiệt điện trở bán dẫn là:

Độ nhạy cao và đặc tính là tuyến tính

Độ nhạy cao và đặc tính là phi tuyến tính

Độ nhạy thấp và đặc tính là phi tuyến tính

Độ nhạy thấp và đặc tính là tuyến tính

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo lường nhiệt độ trong hệ SI là:

°C

°K

°F

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

100°C tương ứng với:

273°K

56,9°F

373,15°K

Tất cả đều sai.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt điện trở bán dẫn có tính chất

Hệ số nhiệt trở dương

Hệ số nhiệt trở âm

Giá trị hệ số nhiệt trở khá lớn

Tất cả đều đúng.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PTC được chế tạo từ than chì có tính chất

Đặc tuyến có dạng tuyến tính

Hệ số nhiệt dương

Hệ số nhiệt âm

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack