2048.vn

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 8
Quiz

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 8

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:

dựa trên hiệu ứng nhiệt điện

dựa trên hiệu ứng áp điện

dựa trên hiệu ứng hỏa điện

tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị đo lường gia tốc trong hệ SI là:

ms-2

g

vòng / phút

Tất cả đều sai

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc kế là:

thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật

thiết bị chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật

thiết bị có thể phát hiện sự chuyển động hay sự rung động vật

tất cả đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc kế sử dụng:

các cảm biến biến dạng áp điện trở

các cảm biến biến dạng áp điện

các phần tử chuyển đổi điện dung

tất cả đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cảm biến gia tốc sử dụng phần tử chuyển đổi:

piezoresistor

Piezo electric

Biến đổi tần số sóng radio

tất cả đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức điện động được tạo ra giữa 2 cực của đường ống trong lưu lượng kế điện từ là:

\(E = \frac{{4BD}}{{\pi q}}\)

\(E = \frac{{4Bq}}{{2\pi D}}\)

\(E = \frac{{4Bq}}{{\pi D}}\)

\(E = \frac{{4\pi Bq}}{D}\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sức điện động trong lưu lượng kế điện từ được tính theo công thức:

E = vDB

E = vDq

E = vD / B

E = vD / q

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm cơ bản của lưu tốc kế siêu âm là:

Cấu tạo phức tạp

Giá thành cao

Cả A và B đều đúng

Độ chính xác thấp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm cơ bản của lưu lượng kế siêu âm là:

Độ chính xác cao

Cấu tạo đơn giản

Đo lưu lượng dòng chảy trong đường ống mà không phải cắt phá đường ống

Cả A và C đều đúng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ phận quan trọng nhất của lưu lượng kế siêu âm là:

Bộ chuyển mạch

Bộ điều khiển chuyển mạch

Bộ khuếch đại

Đầu thu phát siêu âm

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu thu phát siêu âm trong lưu tốc kế siêu âm phải phát ra tần số:

> 2.000 Hz

> 200.000 Hz

> 20.000 Hz

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của lưu tốc kế nhiệt là:

Kích thước cảm biến nhỏ

Độ bền vững cao

Đáp ứng được độ chính xác cần thiết của phép đo

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp tạo ra trong lưu tốc kế siêu âm là:

\(U = \frac{{{K_2}v}}{{2{K_1}wl}}\)

\(U = \frac{{2{K_1}v}}{{{K_2}wl}}\)

\(U = \frac{{2{K_2}v}}{{{K_1}wl}}\)

\(U = \frac{{2{K_2}v}}{{{K_1}w}}\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lưu lượng kế điện từ chế tạo để đo lưu lượng trong đường có đường kính là:

100mm đến 1000mm

500mm đến 2500mm

2.5mm đến 2600mm

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với lưu lượng kế điện từ trong công nghiệp cho phép tính không đồng đều của từ trường là:

10% đến 15%

4% đến 10%

1% đến 5%

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm sử dụng từ trường một chiều trong lưu lượng kế điện từ là:

Gây ra hiện tượng phân cực phá vỡ đặc tính chia độ của cảm biến đo

Tạo ra nội trở rất lớn nên khó chế tạo một bộ khuếch đại tin cậy

Cả A và B đều đúng

Gây ra sai số lớn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của sử dụng từ trường một chiều trong lưu lượng kế điện từ là:

Không bị tác động nhiễu do từ trường xoay chiều gây nên

Tăng độ nhạy cho cảm biến đo

Giảm sai số cho cảm biến đo

Không có đáp án nào đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong lưu lượng kế điện từ sử dụng từ trường xoay chiều vì:

Giảm sai số của cảm biến đo

Tăng độ nhạy của cảm biến đo

Giảm ảnh hưởng của hiện tượng phân cực lên kết quả đo

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp thủy tĩnh là phương pháp mà:

Tín hiệu ra của cảm biến là hàm rời rạc tỷ lệ với thể tích của chất lưu trong bình

Tín hiệu ra của cảm biến là hàm rời rạc tỷ lệ với chiều cao của chất lưu trong bình

Tín hiệu ra của cảm biến là hàm liên tục tỷ lệ với chiều cao của chất lưu trong bình

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo mức theo phương pháp thủy tĩnh là

Đo mức bằng phao

Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh

Đo mức bằng cảm biến điện dung

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của phương pháp đo mức bằng cảm biến quang

Sai số lớn

Độ nhạy thấp

Phải dùng đến một số lượng lớn cảm biến

Dễ bị ảnh hưởng của nhiễu

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy phương pháp đo mức

5

4

2

3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của phương pháp đo mức bằng cảm biến quang

Độ nhạy cao

Sai số nhỏ

Thực hiện dự báo mức cho hệ điều khiển rất thuận tiện

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh khi cảm biến đặt tại vị trí thấp nhất của tầng chất lỏng có hàm truyền là

\(P = \rho g + h\)

\(P = \rho gh + P\)

\(P = \rho gh\)

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo mức bằng phương pháp đo áp suất thủy tĩnh khi cảm biến đặt tại đáy bình có hàm truyền là

\(P = \rho gh + P\)

\(P = \rho gh - P\)

\(P = \rho gh\)

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo mức dùng cảm biến điện dung sử dụng cho loại chất lỏng

Dễ bay hơi

Dễ nổ

Ăn mòn

Cả 3 đáp án đều đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cảm biến điện dung là:

Sai số nhỏ

Độ nhạy cao

Đạt độ tuyến tính trong khoảng đo lớn

Đạt độ tuyến tính trong khoảng đo nhỏ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đầu ra của cảm biến đo mức sử dụng cảm biến điện dung là:

Dòng điện một chiều

Dòng điện xoay chiều

Điện áp một chiều

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm truyền của cảm biến đo mức sử dụng cảm biến siêu âm là:

\(H = \frac{{\Delta t.v}}{4}\)\(\)\(\)

\(H = \frac{{\Delta t}}{{2v}}\)

\(H = \frac{{\Delta t.v}}{2}\)

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính chênh lệch nhiệt độ trong lưu tốc kế nhiệt với dòng điện I không đổi là:

\[\Delta t = \frac{{{R_1}{I^2}{v^{ - 0,4}}}}{{2C}}\] \[\]

\[\Delta t = \frac{{{R_1}{I^2}{v^{ - 0,5}}}}{C}\]

\[\Delta t = \frac{{{R_1}{I^2}{v^{ - 0,4}}}}{C}\]

Cả 3 đáp án đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack