330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 7
30 câu hỏi
Phát biểu nào sau đây đúng với cảm biến đo lường gia tốc:
dựa trên hiệu ứng nhiệt điện
dựa trên hiệu ứng áp điện
dựa trên hiệu ứng hỏa điện
tất cả đều sai
Encoder là:
thiết bị cơ điện có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
thiết bị dựa trên quang trở có thể phát hiện sự chuyển động hay vị trí vật
thiết bị cơ điện chuyển đổi sự chuyển động quay trở thành vị trí vật
tất cả đều đúng
Đĩa quay dùng trong encoder:

tương đối, sóng ra dạng sin
tuyệt đối, sóng ra có mã BCD
tương đối, sóng ra dạng vuông
tất cả đều sai
Số lỗ đục trên đĩa xác định ?
phạm vi hoạt động của encoder
tốc độ làm việc của encoder
độ phân giải của encoder
tất cả đều đúng.
để kết quả đo được chính xác người ta cần chọn ?
Encoder có tần số làm việc cao
Encoder có hai kênh ngõ ra A, B
Encoder có độ phân giải cao
Bao gồm các điều kiện trên
Các chuyển đổi sau đây
1. LVDT
2. Cảm biến áp điện
3. Thermocouple
4. Điện trở lực căng
Thì chuyển đổi nào là tích cực?
1, 2 và 4
2, 3 và 4
1 và 3
2 và 3
Hệ số nhạy cảm của điện trở lực căng thường có giá trị:
1 ÷ 1,5
1.5 ÷ 2
0.5 ÷ 1
2 ÷ 4
Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp là 5V, vật cân có khối lượng 100kg. Tín hiệu ra của load cell cho qua khâu khuếch đại K = 20 lần, tín hiệu ra của khâu khuếch đại đi vào vôn mét. Vôn mét hiển thị điện áp bằng bao nhiêu?
150 mV
200 mV
100 mV
166 mV
Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Biết nguồn cấp cho loadcell là 5V, tín hiệu ra của loadcell đưa vào khâu khuếch đại K = 5 được điện áp bằng 50mV. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu?
100kg
200kg
300kg
500kg
Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 10V, vật có khối lượng là 200kg. Tín hiệu ra của load cell đưa vào mạch khuếch đại K = 100. Hỏi điện áp đầu ra mạch khuếch đại bằng bao nhiêu:
5 V
8.3 V
3.33 V
41.67 V
Load cell có giới hạn đo 500kg, độ nhạy của loadcell 2mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 5V, tín hiệu ra của load cell đưa vào bộ khuếch đại K = 50, tín hiệu áp sau bộ khuếch đại là bằng 0.25V. Vậy vật cân có khối lượng bao nhiêu?
100kg
200kg
250kg
500kg
Load cell có giới hạn đo 300kg, độ nhạy 5mV/V. Nguồn cung cấp cho loadcell là 10V, vật có khối lượng là 150kg. Tín hiệu ra của load cell đưa vào bộ khuếch đại K = 100, tín hiệu ra bộ khuếch đại đưa vào bộ ADC. Điện áp vào bộ ADC bằng bao nhiêu?
2 V
0.83 V
2.5 V
4 V
Bộ chuyển đổi đo áp suất (transmitter) có dải đo từ 0 đến 50 kPa với dòng điện đầu ra tương ứng từ 4 đến 20mA. Nếu dòng đầu ra là 16mA thì áp suất cần đo có giá trị là:
37.5 bar
0.375 bar
37.5 Pa
375 Pa
Một cảm biến tương tự đo khối lượng có độ nhạy cầu 5mV/V. Khối lượng của vật là 0-20kg. Biết điện áp cấp cho cảm biến là 10V. Khi điện áp ra của cầu là 40mV thì vật có khối lượng là bao nhiêu?
16kg
1.6kg
8kg
0.8kg
Lưu lượng kế turbin là thiết bị đo lưu lượng dựa trên nguyên lý:
Đo gián tiếp thông qua phép đo chênh áp
Đo gián tiếp thông qua tốc độ quay dựa trên quan hệ lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay turbin
Đo trực tiếp thông qua tốc độ quay dựa trên quan hệ lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay turbin
Tất cả các đáp án trên đều sai
Nhược điểm của lưu lượng kế từ điện là:
Cấu tạo phức tạp
Bị ảnh hưởng của nhiễu từ trường
Độ chính xác không cao
Ảnh hưởng của hiện tượng phân cực
Cảm biến từ đàn hồi (kiểu cuộn cảm) có điện cảm của cuộn dây phụ thuộc vào:
Số vòng khung dây
Tiết diện của mạch từ
Chiều dài của mạch từ
Điện trở của khung dây
Ống venturi tiêu chuẩn thường được dùng để đo lưu lượng trong đường ống có đường kính D trong khoảng nào sau đây:
D ≥ 20mm
20mm ≤ D ≤ 100mm
D ≥ 50mm
100mm ≤ D ≤ 800mm
Hệ số poatxông của vật liệu đặc trưng cho:
Sự biến dạng của vật liệu
Tính chất của vật liệu
Sự đàn hồi của vật liệu
Tất cả các phương án đều đúng
Lưu lượng kế chênh áp là thiết bị đo:
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay turbin
Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
Dựa trên quan hệ giữa bình phương lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Lưu lượng kế tuabin là thiết bị đo:
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin
Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Lưu lượng kế điện từ là thiết bị đo:
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin
Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Lưu lượng kế siêu âm là thiết bị đo:
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và tốc độ quay tuabin
Dựa trên thay đổi điện dung hoặc điện cảm khi lưu lượng dòng chảy thay đổi
Đo không tiếp xúc sử dụng sóng siêu âm và xác định vận tốc dòng chảy dựa trên hiệu ứng Doppler
Dựa trên quan hệ giữa lưu lượng dòng chảy và độ chênh áp suất qua một thiết bị thu hẹp đường ống
Các thiết bị thu hẹp tiêu chuẩn là:
Tấm lỗ tiêu chuẩn, mỏ phun tiêu chuẩn
Mỏ phun venturi tiêu chuẩn, ống venturi tiêu chuẩn
Ống venturi tiêu chuẩn, tấm chắn lỗ tiêu chuẩn
Tấm chắn lỗ tiêu chuẩn, ống phun tiêu chuẩn, ống phun venturi tiêu chuẩn
Đơn vị đo của lưu lượng phụ thuộc vào:
Đơn vị đo vật chất
Đơn vị đo thời gian
Cả A và B đúng
Cả 3 đáp án sai
Nếu gọi Q là lưu lượng thể tích. Lưu lượng tức thời là:
Qt = \(\frac{Q}{t}\)
Qt = \(\frac{m}{t}\)
Qt = \(\frac{{dQ}}{{dt}}\)
Qt = Q(t2 − t1)
Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, tấm chắn lỗ tiêu chuẩn là thiết bị thu hẹp tiêu chuẩn được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống có đường kính:
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,07
D ≥ 50mm; 0,025 ≤ m ≤ 0,07
D ≥ 50mm; 0,025 ≤ m ≤ 0,7
Cả 3 đáp án không đúng
Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, ống phun tiêu chuẩn là thiết bị thu hẹp tiêu chuẩn được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống có đường kính:
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,65
D ≥ 70mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,07
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,07
Cả 3 đáp án không đúng
Gọi m là tiết diện tương đối trong tấm chắn tiết lưu, ống phun venturi tiêu chuẩn được sử dụng để đo lưu lượng trong đường ống đường kính:
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,7
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,07
D ≥ 50mm; 0,05 ≤ m ≤ 0,6
Cả 3 đáp án không đúng
Trong lưu lượng kế thường sử dụng loại từ trường nào:
Từ trường một chiều
Cả từ trường xoay chiều và một chiều
Từ trường xoay chiều
Cả 3 đáp án đều sai








