2048.vn

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 11
Quiz

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 11

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

RTD thường được làm từ vật liệu nào phổ biến nhất?

Đồng

Balco

Nickel

Platin

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính điện trở - nhiệt độ của nhiệt điện trở kim loại sử dụng công thức:

Công thức hệ số

Công thức Steinhart – Hart

Công thức Callendar – Van Dusen

Công thức Stefan – Boltzmann

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu có cấu tạo:

Gồm 2 chất liệu kim loại bằng vật liệu và bản chất giống nhau, hàn dính một đầu, hai đầu còn lại tự do

Gồm 2 chất liệu kim loại bằng vật liệu và bản chất khác nhau, hàn dính hai đầu, một đầu còn lại tự do

Gồm 2 chất liệu kim loại bằng vật liệu và bản chất khác nhau, hàn dính một đầu, hai đầu còn lại tự do

Gồm 2 chất liệu kim loại bằng vật liệu và bản chất khác nhau, hàn dính ba đầu

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại K có dải đo nhiệt độ:

–200°C ~ 1200°C

–200°C ~ 800°C

–200°C ~ 750°C

–200°C ~ 350°C

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại E có dải đo nhiệt độ:

–200°C ~ 1200°C

–200°C ~ 800°C

–200°C ~ 750°C

–200°C ~ 350°C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại J có dải đo nhiệt độ:

–200°C ~ 1200°C

–200°C ~ 800°C

–200°C ~ 750°C

–200°C ~ 350°C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại T có dải đo nhiệt độ:

–200°C ~ 1200°C

–200°C ~ 800°C

–200°C ~ 750°C

–200°C ~ 350°C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu loại B có dải đo nhiệt độ:

500°C ~ 1200°C

500°C ~ 800°C

500°C ~ 1700°C

500°C ~ 1600°C

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực dương của cặp nhiệt ngẫu loại K được làm bằng vật liệu:

Sắt

Đồng

Chromel

Platin, Rhodium

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực dương của cặp nhiệt ngẫu loại J được làm bằng vật liệu:

Sắt

Đồng

Chromel

Platin, Rhodium

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực dương của cặp nhiệt ngẫu loại T được làm bằng vật liệu:

Sắt

Đồng

Chromel

Platin, Rhodium

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực dương của cặp nhiệt ngẫu loại B, R và S được làm bằng vật liệu:

Sắt

Đồng

Chromel

Platin, Rhodium

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực âm của cặp nhiệt ngẫu loại K được làm bằng vật liệu:

Alumel

Constantan

Rhodium

Platin

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cực âm của cặp nhiệt ngẫu loại E, J, T được làm bằng vật liệu:

Alumel

Constantan

Rhodium

Platin

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại B, R và S:

Ứng dụng ở nhiệt độ cao

Ứng dụng ở môi trường oxy hóa, khử

Ứng dụng ở nơi có lượng oxy hạn chế

Ứng dụng ở môi trường chân không

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cặp nhiệt ngẫu loại B, R và S:

Trên 300°C thì đồng bị oxy hóa

Điện trở lớn

Kém trong môi trường có tính khử, dễ bị nhiễm bẩn

Dễ bị rỉ, cần ống bảo vệ bên ngoài để tăng tuổi thọ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cặp nhiệt ngẫu loại E:

Ứng dụng ở nhiệt độ cao

Ứng dụng ở môi trường oxy hóa, khử

Ứng dụng ở nơi có lượng oxy hạn chế

Ứng dụng ở môi trường chân không, khí trơ, oxy hóa yếu

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại J:

Ứng dụng ở nhiệt độ cao

Ứng dụng ở môi trường oxy hóa, khử

Ứng dụng ở nhiệt độ thấp

Ứng dụng ở môi trường chân không

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại T:

Ứng dụng ở nhiệt độ cao

Ứng dụng ở môi trường oxy hóa, khử

Ứng dụng ở nơi có lượng oxy hạn chế

Ứng dụng ở môi trường chân không

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại K:

Độ tuyến tính tốt, thường được dùng nhất trong công nghiệp

Điện áp Seebeck lớn nhất, không bị mòn bởi nhiệt độ

Thường được sử dụng để đo nhiệt độ thấp

Chịu được môi trường tính khử

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại E:

Độ tuyến tính tốt, thường được dùng nhất trong công nghiệp

Điện áp Seebeck lớn nhất, không bị mòn bởi nhiệt độ

Thường được sử dụng để đo nhiệt độ thấp phạm vi –200°C đến 1000°C

Chịu được môi trường tính khử

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cặp nhiệt ngẫu loại T:

Trên 300°C thì đồng bị oxy hóa

Điện trở lớn

Kém trong môi trường có tính khử, dễ bị nhiễm bẩn

Dễ bị rỉ, cần ống bảo vệ bên ngoài để tăng tuổi thọ

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cặp nhiệt ngẫu loại J:

Trên 300°C thì đồng bị oxy hóa

Điện trở lớn

Kém trong môi trường có tính khử, dễ bị nhiễm bẩn

Dễ bị rỉ, cần ống bảo vệ bên ngoài để tăng tuổi thọ

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu loại N:

Chống lại quá trình oxy hóa từ phosphor

Chống lại quá trình oxy hóa từ sắt

Chống lại quá trình oxy hóa từ lưu huỳnh

Chống lại quá trình oxy hóa từ kẽm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Callendar – Van Dusen:

\({R_T} = {R_0}\left( {1 + AT + B{T^2} - 100C{T^3} + C{T^4}} \right)\)

\({R_T} = {R_0}\left( {1 + AT + B{T^2} + 100C{T^3} + C{T^4}} \right)\)

\({R_T} = {R_0}\left( {1 + AT + B{T^2} - C{T^3} + C{T^4}} \right)\)

\({R_T} = {R_0}\left( {1 + AT + B{T^2} - C{T^3} + 100C{T^4}} \right)\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack