2048.vn

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 9
Quiz

330+ câu trắc nghiệm Đo lường nhiệt có đáp án - Phần 9

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu tên tiếng anh là:

Thermistor

Thermocouples

Thermal Backpack

Thermal Random Couples

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt điện trở bán dẫn tên tiếng anh là:

Thermistor

Thermocouples

Thermal Backpack

Thermal Random Couples

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt điện trở kim loại tên tiếng anh là:

Resistance Temperature Detector

Resistance Thermal Detector

Resistance Thermocouples Detector

Resistance Temperature Metal

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp nhiệt ngẫu có nguyên lý:

Sự thay đổi của từ nhiệt làm thay đổi các thuộc tính về điện trở hoặc điện áp ra

Sự thay đổi của nhiệt điện làm thay đổi các thuộc tính về điện trở hoặc điện áp ra

Sự thay đổi của nhiệt độ làm thay đổi các thuộc tính về điện trở hoặc điện áp ra

Sự thay đổi của nhiệt điện trở làm thay đổi các thuộc tính về điện trở hoặc điện áp ra

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thermocouples hoạt động dựa trên nguyên lý:

Thay đổi điện áp theo nhiệt độ

Thay đổi điện trở theo nhiệt độ

Thay đổi điện dung theo nhiệt độ

Thay đổi điện cảm theo nhiệt độ

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thang đo dựa trên điểm đóng băng và điểm sôi của nước ở áp suất không khí tiêu chuẩn:

Độ Kevin

Độ Fahrenheit

Độ Celsius

Độ Rankine

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thang đo Fahrenheit được sử dụng ở:

Việt Nam

Nhật Bản

Châu Âu

Hoa Kỳ

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thang đo nhiệt độ bắt đầu từ nhiệt độ thấp nhất có thể đạt được, tương đương – 2730C

Celsius

Kevin

Fahrenheit

Rankine

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chuyển đổi từ độ Celsius sang độ Kevin là:

K = 0C + 327

K = 0C + 372

K = 0C + 237

K = 0C + 273

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chuyển đổi từ độ Celsius sang độ Fahrenheit:

F = 5/9 0C + 32

F = 9/5 0C + 32

F = 9/5 0C + 273

F = 9/5 0C + 23

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của Diode/Transistor:

Đo nhiệt độ rộng, phản ứng nhanh, giá rẻ

Độ chính xác cao, ổn định

Tích hợp dễ dàng

Độ nhạy cao, kích thước nhỏ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của cặp nhiệt ngẫu:

Đo nhiệt độ rộng, phản ứng nhanh, giá rẻ

Độ chính xác cao, ổn định

Tích hợp dễ dàng

Độ nhạy cao, kích thước nhỏ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của RTD là:

Đo nhiệt độ rộng, phản ứng nhanh, giá rẻ

Độ chính xác cao, ổn định

Tích hợp dễ dàng

Độ nhạy cao, kích thước nhỏ

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của Thermistor:

Đo nhiệt độ rộng, phản ứng nhanh, giá rẻ

Độ chính xác cao, ổn định

Tích hợp dễ dàng

Độ nhạy cao, kích thước nhỏ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cặp nhiệt ngẫu:

Giá cao, phản ứng chậm

Khoảng đo hẹp

Cần mối nối tham chiếu

Độ chính xác thấp, phạm vi đo giới hạn

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của RTD:

Giá cao, phản ứng chậm

Khoảng đo hẹp

Cần mối nối tham chiếu

Độ chính xác thấp, phạm vi đo giới hạn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của Diode/Transistor:

Giá cao, phản ứng chậm

Khoảng đo hẹp

Cần mối nối tham chiếu

Độ chính xác thấp, phạm vi đo giới hạn

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của Thermistor:

Giá cao, phản ứng chậm

Khoảng đo hẹp

Cần mối nối tham chiếu

Độ chính xác thấp, phạm vi đo giới hạn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của IC chuyên dụng:

Giá cao, phản ứng chậm

Khoảng đo hẹp

Cần mối nối tham chiếu

Phạm vi đo giới hạn, độ chính xác thấp hơn RTD

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt điện trở bán dẫn có linh kiện làm bằng:

Vật liệu từ

Vật liệu siêu dẫn

Vật liệu bán dẫn

Vật liệu dẫn điện

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nhiệt điện trở khi điện trở giảm thì nhiệt độ tăng:

NTC

PTC

CTR

Tất cả đều sai

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nhiệt điện trở khi điện trở tăng thì nhiệt độ tăng:

NTC

PTC

CTR

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại nhiệt điện trở khi điện trở giảm đột ngột tại nhiệt độ xác định:

NTC

PTC

CTR

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NTC viết tắt của:

Negative Temperature Coefficent

Negative Thermal Coefficent

Negative Thermocouples Coefficent

Negatively Temperature Coefficent

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PTC viết tắt của:

Polymer Temperature Coefficient

Polyethylen Temperature Coefficient

Polyester Temperature Coefficient

Positive Temperature Coefficient

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack