2048.vn

300+ câu trắc nghiệm Thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí có đáp án - Phần 3

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ Tiếng Anh của “Bầu lọc” trong hệ thống điều hòa không khí ô tô là?

Discharge hose

Filter

Compressor

Expansion Valve

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ Tiếng Anh của “Công tắc áp suất” trong hệ thống điều hòa không khí ô tô là?

Pressure Switch

Filter

Compressor

Expansion Valve

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ và công dụng công tắc áp suất trong hệ thống điều hòa không khí ô tô?

Bảo vệ hệ thống làm mát cho két nước tránh quá nhiệt.

Bảo vệ mạch điện tránh quá tải hệ thống, hư hỏng.

Tránh hiện tượng quá áp hoặc thấp áp cho hệ thống.

Bảo vệ hệ thống làm nóng cho két nước tránh thiếu nhiệt

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ Tiếng Anh của “Van an toàn” của máy trong hệ thống điều hòa không khí ô tô là?

Pressure Switch

Pressure relife Valve

Compressor

Expansion Valve

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ của bình lọc trong hệ thống điều hòa không khí trên ô tô?

Làm mát cho môi chất lạnh.

Khử ẩm và ngăn chất bẩn.

Tác dụng lọc các mạt sắt.

Lọc cặn bẩn trong hệ thống.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến bộ lọc không khí là ĐÚNG?

Lọc không khí bị bẩn và tắc, làm cho hiệu quả điều hoà không khí kém.

Lọc không khí được lắp gần cửa không khí ra, và có nhiệm vụ lọc không khí

Không cần thay thế lọc không khí, nếu việc làm sạch được thực hiện định kỳ.

Không thể tháo bộ lọc không khí nếu không có dụng cụ chuyên dùng.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của điều chỉnh van tiết lưu là……….?

Điều chính nhiệt độ không khí lạnh lạnh

Điều chính nhiệt độ bay hơi của dàn lạnh

Điều chỉnh áp suất ngưng tụ trong hệ thống

Điều chính áp suất bay hơi của hệ thống

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng?

Thiết bị ngưng tụ bẩn, Giải nhiệt kém, Nạp dư môi chất

Thiết bị ngưng không khí, Giải nhiệt kém, Nạp dư môi chất

Thiết bị ngưng tụ bẩn, Giải nhiệt tốt, Nạp dư môi chất.

Thiết bị ngưng tụ bẩn, Giải nhiệt kém, Nạp thiếu môi chất.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lạnh của hệ thống lạnh giảm khi?

Nhiệt độ ngưng tăng giảm, Nhiệt độ ngưng tụ tăng, Nhiệt độ bay hơi giảm

Nhiệt độ ngưng tụ giảm, Nhiệt độ ngưng tụ giảm, Nhiệt độ bay hơi giảm

Nhiệt độ ngưng tụ giảm, Nhiệt độ ngưng tụ tăng, Nhiệt độ bay hơi giảm

Nhiệt độ ngưng tụ giảm, Nhiệt độ ngưng tụ tăng, Nhiệt độ bay hơi tăng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây là quá trình thu nhiệt?

Ngưng kết.

Đông đặc.

Bay hơi.

Ngưng tụ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cánh nhôm mỏng có trên thiết bị bay hơi làm lạnh không khí là?

Làm tăng cường sự trao đổi nhiệt.

Làm cho thiết bị bay hơi cứng hơn.

Cản trở bớt sự lưu thông không khí qua dàn.

Để tăng thẩm mỹ cho thiết bị.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt?

Lắp ở đầu dàn lạnh.

Lắp ở cuối dàn lạnh.

Lắp ở trong dàn lạnh.

Trên đường ống về sát dàn lạnh.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi lắp bầu cảm biến của hệ thống lạnh cần…..?

Lắp đúng vị trí, cố định và chắc chắn vào đường ống.

Cần đặt sát vào đường ống của hệ thống và cố định.

Lót miếng cách nhiệt vào giữa bầu và đường ống.

Lắp đúng vị trí của hệ thống lạnh và gần đường ống

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng?

Dàn nóng hỏng, Nạp dư môi chất, Thiếu không khí đối lưu.

Dàn nóng bẩn, Nạp dư môi chất, Thiếu không khí đối lưu.

Dàn nóng bẩn, Nạp thiếu môi chất, Thiếu không khí đối lưu.

Dàn nóng bẩn, Nạp dư môi chất, Thừa không khí đối lưu.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu suất lạnh của máy nén hệ thống điều hòa không khí……..?

Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi, không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ.

Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ, không phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi.

Phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi.

Không phụ thuộc vào nhiệt độ ngưng tụ và nhiệt độ bay hơi.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường làm mát của thiết bị ngưng tụ có thể là…..?

Nước, Không khí, Bằng môi chát khác.

Nước, Không khí, không khí nhân tạo.

Nước, nhiệt độ tự nhiên, Bằng môi chát khác.

Nhiệt độ tự nhiên, Không khí, Bằng môi chát khác.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn thiết bị mà tại đó môi chất toả nhiệt?

Máy nén tỏa nhiệt

Thiết bị ngưng tụ

Thiết bị bay hơi

Van tiết lưu hệ thống

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn thiết bị mà tại đó môi chất thu nhiệt?

Máy nén

Thiết bị ngưng tụ

Thiết bị bay hơi

Van tiết lưu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của điều chỉnh van tiết lưu là?

Điều chính nhiệt độ kho lạnh

Điều chính nhiệt độ bay hơi của dàn lạnh

Điều chỉnh áp suất ngưng tụ

Điều chính áp suất bay hơi

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình làm việc tỉ số nén của máy nén là?

3- 5

4- 5

5- 7

5- 8

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số của máy nén phục thuộc vào?

Nhiệt độ không khí của máy nén hệ thống, Loại môi chất.

Nhiệt độ không khí môi trường xung quanh, Loại dung khác.

Nhiệt độ không khí môi trường xung quanh, Loại môi chất.

Tần suất sử dụng nhiều hay ít trường xung quanh, Loại môi chất.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ của van an toàn trong máy nén?

Xả một phần môi chất khi áp suất quá cao.

Xả một phần môi dầu bôi trơn khi áp suất quá cao.

Xả một phần không khí khi áp suất quá cao.

Xả hết môi chất khi bảo trì lại hệ thống lạnh

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chính của máy nén là?

Nhận hơi có áp suất thấp và chuyển thành hơi có áp suất cao.

Nhận hơi có áp suất cao và chuyển thành hơi có áp suất thấp.

Nhận chất lỏng có áp suất thấp và chuyển thành hơi có áp suất cao.

Nhận chất lỏng có áp suất cao và chuyển thành hơi có áp suất thấp.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của bộ ngưng tụ?

Làm cho môi chất lạnh ở thể hơi ngưng tụ thành thể lỏng.

Làm cho môi chất lạnh ở thể lỏng ngưng tụ thành thể hơi.

Làm cho không khí ở thể lỏng ngưng tụ thành thể hơi.

Làm cho môi chất lạnh ở thể lỏng ngưng tụ thành thể rắn.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của bình lọc (hút ẩm môi chất)?

Loại trừ các tạp chất và hơi ẩm, và tránh để môi chất chuyển trể lỏng.

Loại trừ các tạp chất và hơi lạnh, giúp van giãn nở tránh bị tắc kẹt.

Loại trừ các tạp chất và khí nóng, giúp van giãn nở tránh bị tắc kẹt.

Loại trừ các tạp chất và hơi ẩm, giúp van giãn nở tránh bị tắc kẹt.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân loại máy nén người ta chia máy nén thành?

Hai loại

Ba loại

Bốn loại

Năm loại

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệm vụ của ly hợp từ trong máy nén là?

Thiết bị nối động cơ với giàn nóng, thiết bị nối máy nén với giàn lạnh.

Thiết bị nối động cơ với hộp số, thiết bị nối máy nén với giàn nóng.

Thiết bị nối động cơ với máy nén, thiết bị nối máy nén với giàn lạnh.

Thiết bị nối động cơ với máy nén, thiết bị nối máy nén với giàn nóng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ trong phòng cao, nhiệt được lấy đi gọi là?

Sự làm lạnh

Sự ngưng tụ

Sự đông đặc

Sự bay hơi

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không khí bên ngoài đưa vào trong xe nhờ chênh lệch áp được tạo ra do chuyển động xe được gọi là?

Áp suất

Sự thông gió

Đối lưu

Bức xạ nhiệt

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt độ trong phòng thấp, nhiệt được cung cấp để tăng nhiệt gọi là?

Sự làm lạnh

Sự ngưng tụ

Sự sưởi ấm

Sự tăng ẩm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack