300+ câu trắc nghiệm Thiết kế hệ thống thông gió và điều hòa không khí có đáp án - Phần 1
25 câu hỏi
Trong quá trình đẳng tích thì?
Thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối
Thể tích của một lượng khí không thay đổi theo nhiệt độ.
Thể tích tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
Thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
Chuyển động không ngừng
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Va chạm vào thành bình, gây áp suất lên thành bình
Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm
Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình
Trong quá trình đẳng áp thì thể tích của một lượng khí xác định?
Tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối.
Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
Tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng?
Thể tích
Khối lượng
Nhiệt độ
Áp suất
Trong hệ trục toạ độ OpT đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
Đường hypebol
Đường thẳng nếu kéo dài đi qua gốc toạ độ
Đường thẵng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Đường thẳng nếu kéo dài không đi qua các toạ độ
Hằng số chất khí của khí Nitơ sẽ là?
R 297 [J/kg.ºK]
R ~ 287 [J/kg.ºK]
R ~ 277 [J/kg.ºK]
R ~ 267 [J/kg.ºK]
Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của?
Nhiệt độ
Áp suất
Thể tích
Entanpi
Thể tích riêng của 1 kg khí Nitơ ở nhiệt độ 27 ºC, áp suất 1 bar là?
0,89 m³/kg
0,99 m³/kg
1,09 m³/kg
1,19 m³/kg
Thể tích của 2kg khí Oxy ở áp suất 4,157 bar, nhiệt độ 47 ºC sẽ là?
V = 0,4 (m³)
V = 0,4 (m³/kg)
v = 0,4 (m³)
v = 0,4 (m³/kg)
Thể tích riêng của 1 kg khí Oxy ở nhiệt độ 27 ºC, áp suất 1 bar là?
0,78 m³/kg
0,98 m³/kg
1,08 m³/kg
1,18 m³/kg
Nhiệt dung riêng đẳng áp của khí Nitơ là?
1039 J/kg.ºK
9039 J/kg.ºK
8039 J/kg.ºK
7039 J/kg.ºK
Chất nào dễ nén?
Chất rắn, chất lỏng.
Chất khí, chất lỏng
Chất khí.
Chỉ có chất rắn.
Trong một hệ thống kín, công giãn nở 1 là?
Công làm thay đổi thể tích chất khí.
Công làm thay đổi áp suất của chất khí.
Được tính bằng biểu thức: dl’ = -vdp
Được tính bằng biểu thức: dl” = d(pv).
So sánh đường đẳng áp và đường đẳng tích trên đồ thị nhiệt?
Đường đẳng tích dốc hơn đường đẳng áp.
Đường đẳng áp dốc hơn đường đẳng tích
Hai đường song song với nhau
Hai đường vuông góc với nhau
Nhiệt lượng được tính theo công thức?
dq ~ cdt
q ~ c.Δt
Q ~ G.c.Δt
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Đơn vị tính của năng lượng (nhiệt & công) theo hệ SI:
kWh
J
BTU
Cal
Quan hệ giữa nhiệt và công?
1 [J] ~ 4,18 [kCal]
1 Cal ≈ 4,18J
1 [Cal] ~ 0,50 [J]
1 [J] ~ 1 [kWh]
Định nghĩa nhiệt dung riêng của chất khí là?
Nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) chất khí, trong một quá trình nào đó.
Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) chất khí thay đổi nhiệt độ là 1 độ, trong một quá trình nào đó.
Nhiệt dung riêng là nhiệt lượng cần thiết để làm chất khí thay đổi nhiệt độ là 1 độ, trong một quá trình nào đó.
Nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m³, kmol, …) chất khí thay đổi nhiệt độ là -1 độ, trong một quá trình nào đó.
Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau?
dq = c.dt
q = c dt ∙
q = c.dt
Cả 3 câu đều đúng
Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau?
cp – cv = 8314 J/kmol.độ.
cp – cv = R.
cp = k cv
cp = k/cv.
Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là?
Chất khí thường được đựng trong bình kín.
Chất khí thường có thể tích lớn.
Các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình.
Chất khí thường có khối lượng riêng nhỏ
Định luật nhiệt động 1 viết cho hệ kín, như sau?
dq = cvdT + vdp.
dq = cp.dT + vdp.
dq = cp.dT – vdp.
dq = cv.dT – vdp.
Trong quá trình đẳng áp thì thể tích của một lượng khí xác định?
Tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối.
Tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
Tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
Tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu nào trong các câu sau đây liên quan đến chức năng của điều hoà không khí là SAI?
Điều khiển nhiệt độ không khí
Điều khiển hút ẩm hệ thống
Điều khiển làm ẩm hệ thống
Điều khiển tuần hoàn không khí








