30 câu hỏi
Hiệu suất truyền dữ liệu của một mạng có các thông số: m=8 bit, n=19 bit, p=10 mũ trừ 3
E = 0.52
E = 0.32
E = 0.72
E = 0.41
CRC-3 của đa thức sinh G(n): và thông tin nguồn I(m): là:
E = 0.52
E = 0.32
E = 0.72
E = 0.41
Cho một dữ liệu 100100, được mã hóa lỗi theo dạng CRC với số chia (đa thức sinh) có dạng 1101. CRC-3 là:
001
011
101
111
Cho một dữ liệu 100100, được mã hóa lỗi theo dạng CRC với số chia (đa thức sinh) có dạng 1101. Đâu là chuỗi dữ liệu truyền đi?
100100101
101011011
100100111
100100001
Thông tin cần truyền là 111111, đa thức sinh (số chia) là 1010, số dư là 110. Hãy cho biết số bị chia (chuỗi bit truyền đi) tại thiết bị phát?
111111011
111111110
1010110
110111111
Thông tin cần truyền là 111111, đa thức sinh (số chia) là 1010, số dư là 110. Hãy cho biết số bị chia (chuỗi bit truyền đi) tại thiết bị phát?
111111011
111111110
1010110
110111111
Bức điện truyền đi là 100100, sử dụng mã hóa lỗi CRC với số chia (đa thức sinh) là 1101. Bên máy thu nhận được dữ liệu là 100100001.
Câu trả lời đúng là?
Bức điện nhận điện không lỗi
Bức điện nhận được có lỗi
Bức điện nhận được có lỗi, sửa được
Xác suất cao bức điện nhận được không lỗi
Bức điện truyền đi là 100100, sử dụng mã hóa lỗi CRC với số chia (đa thức sinh) là 1101. Bên máy thu nhận được dữ liệu là 100100001.
Câu trả lời đúng là?
Bức điện nhận điện không lỗi
Bức điện nhận được có lỗi
Bức điện nhận được có lỗi, sửa được
Xác suất cao bức điện nhận được không lỗi
Dữ liệu gốc: 1000101. Gửi đi: 10001010. Nhận được: 10111010. Sử dụng phương pháp parity bit.
Câu trả lời đúng là?
Lỗi này phát hiện được, sửa được
Lỗi không phát hiện được, sửa được
Lỗi không phát hiện được
Lỗi phát hiện được nhưng không sủa được
Dữ liệu gốc: 1100101. Gửi đi: 11001010. Nhận được: 10111010. Sử dụng phương pháp parity bit.
Câu trả lời đúng là?
Lỗi này phát hiện được, sửa được
Lỗi không phát hiện được, sửa được
Lỗi không phát hiện được
Lỗi phát hiện được nhưng không sửa được
Xác định parity bit (P) cho khung dữ liệu có dạng 10101010?
P=0, nếu dùng parity chẵn.
P=1, nếu dung parity chẵn.
P=0, nếu dung parity lẻ.
Không xác định
Xác định parity bit (P) cho khung dữ liệu có dạng 10101110?
P=0, nếu dung Parity chẵn.
P=1, nếu dung Parity chẵn.
P=1, nếu dung Parity lẻ.
Không xác định
Phương pháp nhồi bit với n=3 hãy xác định thông tin nhận được sau không bị lỗi. Biết thông tin nguồn 00111111001.
001110111001
001111011001
000110011001
001111111001
Phương pháp nhồi bit với n=4 hãy xác định thông tin nhận được sau không bị lỗi. Biết thông tin nguồn 01111101001?
011101101001
011110101001
011111101001
010110110101
Phương pháp nhận biết lỗi bằng bit chẵn/lẻ?
Thêm bit 0/1 vào sau cùng bức điện
Đếm tổng số bit 1 trong bức điện
Thêm số 0 vào đầu tiên
Cả A và C
Các phương pháp bảo toàn dữ liệu?
Ba phương pháp đó là sử dụng RCR, nhồi bit, parity bit 1 chiều/2 chiều
Bốn phương pháp đó là sử dụng CRC, nhồi bit, parity bit 1 chiều, xóa bit
Ba phương pháp đó là sử dụng CRC, nhồi bit, parity bit 1 chiều và 2 chiều
Hai phương pháp đó là sử dụng CRC, parity bit 1 chiều và 2 chiều
Phương thức truy cập đường truyền của mạng AS-i là?
TDMA
Master-Slave
Token passing
CSMA/CD
Các dạng cấu trúc mạng của AS-i là gì?
Có 3 cấu trúc mạng: đường thẳng, vòng, hình sao
Có 4 cấu trúc mạng: bus, hình sao, nhánh, hỗn hợp
Có 4 cấu trúc mạng: đường thẳng, nhánh, hình cây, hình sao.
Có 5 cấu trúc mạng: đường thẳng, nhánh, vòng, hình sao, hỗn hợp
Tốc độ truyền dữ liệu tối đa của mạng AS-i là?
100 Mbps
167 Kbps
100 Kbps
100 Mbps
Chu kì vòng quét tiêu chuẩn của mạng AS-i là?
5 ms
15 ms
10 ms
1 ms
Phương pháp mã hóa bit của mạng AS-i là gì?
Phương Pháp NRZ -L
APM (AFP + Manchester)
Phương pháp NRZ-I
Manchester
Phương pháp kiểm tra lỗi dữ liệu truyền trong mạng AS-i?
Kiểm tra tổng khối BSC (Block sum check)
Parity bit kết hợp với phương pháp mã hóa hợp lý.
Kiểm tra CRC (cyclic redundancy check)
Kiểm tra bit chẵn lẻ (Prarity bit)
Các loại cáp kết nối mạng AS-i?
Cáp dẫn điện thông thường (cáp tròn) và cáp AS-i đặc biệt (cáp dẹt).
Cáp đồng trục, cáp quang và cáp AS-i đặc biệt (cáp dẹt).
Cáp xoắn đôi và, cáp quang, cáp ethernet và cáp ASI đặc biệt (cáp dẹt).
Liên kết mạng-mạng (network – network)
Số trạm trong một mạng AS-i tối đa?
128 slave, toàn mạng 253 sensor/253 actuator
32 slave, toàn mạng 124 sensor/124 actuator
127 slave, toàn mạng 253 sensor/253 actuator
31 slave, toàn mạng 124 sensor/124 actuator
Chiều dài tổng cộng cáp trong mạng AS-i truyền tối đa?
100m
1000m
600m
10m
Độ dài tối đa 1 mạng khi AS-i khi được mở rộng?
100m
1000m
600m
10m
AS-i nằm ở vị trí nào trong một mạng truyền nhận dữ liệu?
Tầng liêt kết - truyền dữ liệu các thực thể mạng
Tầng mạng - cung cấp chức năng và quy trình
Tầng thấp nhất - kết nối các phần tử chấp hành
Tầng cao nhất - kết nối người dùng với chương trình
Số thiết bị tối đa có thể kết nối của mạng AS-i? (sensor, actuator)
253 sensor/253 actuator (Input, Output)
124 sensor/124 actuator (Input, Output)
496 sensor/496 actuator (Input, Output) có repeater
500 sensor/500 actuator (Input, Output)
Tất cả các bức điện gửi từ trạm chủ trong mạng AS-i có chiều dài cố định là bao nhiêu?
16bit
14bit
8bit
7bit
Tất cả các bức điện gửi từ trạm tớ trong mạng AS-i có chiều dài cố định là bao nhiêu?
16bit
14bit
8bit
7bit
