2048.vn

28 bài tập Phản ứng Oxi hoá - khử có đáp án
Quiz

28 bài tập Phản ứng Oxi hoá - khử có đáp án

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT6 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong hợp chất blobid0-1737368510.png 

+7.

+ 5.

−3.

+3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hoá học nào dưới đây là phản ứng oxi hoá - khử?

blobid1-1737368547.png(s) → CaO(s) + blobid2-1737368547.png(g).

FeCl3(aq) + 3AgNO3(aq) → Fe(NO3)3(aq) + 3AgCl(s).

CuSO4(aq) + 2NaOH(aq) → Cu(OH)2(s) + Na2SO4(aq).

SO2(g) + 2H2S(g) → 3S(s) + 2H2O(l).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp tecmit dùng hàn gắn đường ray có thành phần chính là aluminium (Al) và iron(III) oxide (Fe2O3). Phản ứng xảy ra khi đung nóng hỗn hợp tecmit như sau:

blobid3-1737368572.png

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

là chất bị oxi hóa.

là chất nhường electron.

Al là chất bị oxi hoá.

là chất nhận electron.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Iron có số oxi hoá +2 trong hợp chất nào sau đây?

blobid7-1737368601.png

blobid8-1737368603.png

blobid9-1737368605.png

blobid10-1737368608.png

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong phân tử blobid11-1737368629.pnglà bao nhiêu?

–2.

+2.

+1.

0.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng có sự nhường và nhận 

electron.

neutron.

proton.

cation.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khử là chất

nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

nhường electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố calcium?

blobid12-1737368707.png

blobid13-1737368709.png

blobid14-1737368712.png

blobid15-1737368714.png

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình Al  blobid16-1737368743.png + 3e, đây là quá trình

khử.

oxi hóa.

tự oxi hóa – khử.

nhận proton.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng hóa học sau:

(a) blobid17-1737368782.png(b) blobid18-1737368782.png

(c) blobid19-1737368782.png(d) blobid20-1737368782.png

Số phản ứng sulfur đóng vai trò chất oxi hóa là

4.

2.

3.

1.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học: aFe + bblobid21-1737368826.pngblobid22-1737368826.png+ blobid23-1737368826.png+ blobid24-1737368826.png

Tỉ lệ a: b là

1: 3.

1: 2.

2: 3.

2: 9

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường electron và chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận electron.

(b) Trong quá trình khử, chất khử bị khử xuống số oxi hóa thấp hơn.

(c) Trong quá trình oxi hóa, chất oxi hóa bị oxi hóa lên số oxi hóa cao hơn.

(d) Quá trình nhường electron là quá trình khử và quá trình nhận electron là quá trình oxi hóa.

(e) Phản ứng trong đó có sự trao đổi (nhường – nhận) electron là phản ứng oxi hóa - khử.

(g) Trong phản ứng oxi hóa - khử, sự oxi hóa và sự khử luôn xảy đồng thời.

Số phát biểu không đúng là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O

(2) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

(3) 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O

(4) 4KClO3 blobid25-1737368886.png KCl + 3KClO4

(5) O3 → O2 + O

Số phản ứng oxi hoá khử là

5.

2.

3.

4.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng:

blobid27-1737368921.png

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

3/14.

3/7.

1/7.

4/7.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau: CuO + H2 blobid28-1737368941.png Cu + blobid29-1737368941.png Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là

CuO.

B. blobid30-1737368945.png.

Cu.

blobid31-1737368949.png

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất và ion: blobid32-1737368971.png Số chất và ion trong dãy vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử là

3.

4.

6.

5.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng: blobid33-1737369012.png Số phân tử nitric acid (HNO3) đóng vai trò chất oxi hóa là

8.

6.

4.

2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

Số oxi hóa của một nguyên tử một nguyên tố trong hợp chất là điện tích của nguyên tử nguyên tố đó với giả thiết hợp chất là ion.

Trong hợp chất, oxygen có số oxi hóa bằng -2, trừ một số trường hợp ngoại lệ.

Số oxi hóa của hydrogen trong các hydride kim loại bằng +1.

Các nguyên tố phi kim có số oxi hóa thay đổi tùy thuộc vào hợp chất chứa chúng.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất từ quặng pirite sắt có thành phần chính là blobid34-1737369063.png theo sơ đồ sau:

blobid35-1737369063.png

a. Cả 3 quá trình trên đều xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.

b. Số oxi hóa của Fe trong blobid34-1737369063.png là +2.

c. Trong quá trình (2), blobid36-1737369063.png đóng vai trò là chất oxi hóa.

d. Từ 1 tấn quặng chứa 60% blobid34-1737369063.png thu được 0,8 tấn blobid37-1737369063.png 98%. (Cho hiệu suất cả quá trình là 80%).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cảnh sát giao thông sử dụng các dụng cụ phân tích rượu ethylic có chứa blobid50-1737369090.png Khi tài xế hà hơi thở vào dụng cụ phân tích trên, nếu trong hơi thở có chứa hơi rượu thì hơi rượu sẽ tác dụng với blobid51-1737369090.png có màu da cam và biến thành blobid52-1737369090.png có màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau:

blobid53-1737369090.png

a. Tỉ lệ chất khử: chất oxi hóa ở phương trình hóa học trên là 4: 1.

b. Trong phản ứng trên thì CrO3 đóng vai trò là chất khử.

c. Số oxi hóa của carbon trước và sau phản ứng lần lượt là +2 và +4.

d. Một lái xe thổi 50 ml khí thở vào máy đo nồng độ cồn, thấy tạo ra 0,0608 miligam chất rắn màu xanh đen. Nồng độ cồn có trong khí thở của lái xe đó là 0,184 mg/L.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

blobid54-1737369107.png

a. Tổng hệ số các chất sau khi cân bằng là 21.

b. Số oxi hóa của I trong blobid55-1737369107.png là +3.

c. blobid56-1737369107.png bị oxi hóa, I trong blobid55-1737369107.png bị khử.

d. blobid57-1737369107.png là chất oxi hóa, blobid56-1737369107.png là chất khử.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau về số oxi hóa:

a. Số oxi hóa của oxygen luôn bằng -2 trong mọi hợp chất.

b. Tổng số oxi hóa của tất cả các nguyên tử trong phân tử luôn bằng 0.

c. Số oxi hóa của nguyên tử trong đơn chất luôn bằng 0.

d. Trong mọi hợp chất, số oxi hóa của fluorine luôn bằng -1.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn

Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư, thu được 4,14 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxide. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là bao nhiêu?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:

(1) 16HCl + 2KMnO4 blobid65-1737369176.png 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

(2) 2HCl + Fe blobid66-1737369176.pngFeCl2 + H2

(3) 6HCl + 2Al blobid66-1737369176.png2AlCl3 + 3H2

(4) 4HCl + MnO2 blobid65-1737369176.png MnCl2 + Cl2 + 2H2O

(5) 14HCl + K2Cr2O7 blobid65-1737369176.png 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

(6) blobid67-1737369176.png

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là bao nhiêu?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,34 gam kim loại M (hóa trị n) tác dụng với dung dịch blobid71-1737369198.png (đặc nóng, dư) thu được 3,2227 L SO2 (đkc). Xác định kim loại M.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng: blobid74-1737369246.png

Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên, tối giản) của phản ứng là bao nhiêu?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quặng pyrite có thành phần chính là blobid75-1737369260.png được dùng làm nguyên liệu để sản xuất sulfuric acid. Xét phản ứng đốt cháy quặng pyrite:

blobid76-1737369260.png

Số m3 không khí (chứa 21% thể tích oxygen, ở điều kiện chuẩn) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2,4 tấn blobid75-1737369260.png trong quặng pyrite? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Ion blobid86-1737369295.png cần thiết cho máu của người hoạt động bình thường. Nồng độ ion calcium không bình thường là dấu hiệu của bệnh. Để xác định nồng độ ion calcium, người ta lấy mẫu máu, sau đó kết tủa ion calcium dưới dạng calcium oxalate (blobid87-1737369295.png) rồi cho calcium oxalate tác dụng với dung dịch potassium penmanganate (blobid88-1737369295.png) trong môi trường acid theo phản ứng sau: blobid89-1737369295.png

Giả sử calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu một người tác dụng vừa hết với 2,05 mL dung dịch blobid90-1737369295.png Xác định nồng độ ion calcium trong máu người đó bằng đơn vị mg Ca2+/100 mL máu.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack