250+ câu trắc nghiệm Kỹ thuật thông gió và điều hoà không khí có đáp án - Phần 5
25 câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là đúng với các freon:
Không hoà tan với nước
Hoà tan vô hạn với nước
Hoà tan vô cùng ít với nước
Tất cả các đáp án đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng với NH3:
Không hoà tan với nước
Hoà tan vô hạn với nước
Hoà tan vô cùng ít với nước
Tất cả các đáp án đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng với NH3:
Khi có nước thì gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
Khi có nước thì gây ăn mòn sắt, thép, thiếc, chì
Khi có nước thì không gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
Tất cả các đáp án đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng với các freon:
Khi có nước thì gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
Khi có nước thì không gây ăn mòn sắt, thép, thiếc, chì
Khi có nước thì không gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
Tất cả các đáp án đều sai
Phát biểu nào sau đây là đúng với NH3:
Không gây ấm lên toàn cầu (1)
Không gây phá hủy tầng ôzôn (2)
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai
Các thiết bị chính trong hệ thống lạnh bằng hơi bao gồm:
máy nén, bình ngưng, van tiết lưu, bầu hồi nhiệt
máy nén, bình ngưng, bình chứa áp suất thấp, dàn bay hơi
máy nén, bình ngưng, van tiết lưu, dàn bay hơi
máy nén, bầu hồi nhiệt, van tiết lưu, dàn bay hơi
Máy nén piston lý tưởng có các giả thiết sau:
Môi chất là khí lý tưởng, Quá trình nén là quá trình đoạn nhiệt
Không có tổn thất áp suất và tổn thất cơ họC.
Không có dò lọt, không có không gian có hại.
Tất cả các đáp án đều đúng
Quá trình nén đoạn nhiệt 1-2 trong máy nén piston (hình dưới), có đặc điểm:

Nén đoạn nhiệt t = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
Nén đoạn nhiệt s = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
Nén đoạn nhiệt s = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p2=pk đến p1=p0
Nén đẳng nhiệt s = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
Không gian có hại của máy nén piston là:
không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở điểm chết dưới
không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở vị trí bất kỳ
không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở điểm chết trên
Tất cả các đáp án đều sai
Do có không gian có hại nên
lượng môi chất thực tế được hút vào máy nén giảm đi
lượng môi chất thực tế được hút vào máy nén tăng lên
lượng môi chất thực tế được hút vào máy nén không thay đổi
Tất cả các đáp án đều sai
Trên hình bên dưới. Hệ số không gian có hại là (ta có: Vo = thể tích không gian có hại, Vhlt = thể tích hút lý thuyết, V4 = thể tích hút thực tế):

V0/V4
V4/V0
V0/Vhlt
Vhlt/V0
Máy nén piston có: số xilanh i, vòng quay n [vòng/s], đường kính xilanh d [m], hành trình piston l [m]. Thể tích hút lý thuyết của một xylanh là:
Vhlt = \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\) ∙ \(n\;\left[ {\frac{{{m^3}}}{s}} \right]\)
Vhlt = \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\) ∙ l [\(\frac{{{m^3}}}{s}\)]
Vhlt = \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\) ∙ n [\(\frac{{{m^3}}}{s}\)]
Vhlt = \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\)∙ l [m³]
Máy nén piston có: số xilanh i, vòng quay n [vòng/s], đường kính xilanh d [m], hành trình piston l [m]. Năng suất lý thuyết của máy là:
Vlt = i ∙ \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\) ∙ l ∙ n [m³]
Vlt = i ∙ \(\frac{{\pi {D^2}}}{4}\) ∙ l ∙ n [\(\frac{{{m^3}}}{s}\)]
Vhlt = i ∙ \(\frac{{\pi {D^3}}}{4}\) ∙ l ∙ n [m³/s]
Vhlt = i ∙ \(\frac{{\pi {D^3}}}{4}\) ∙ l ∙ n [m³]
Năng suất thực tế của máy nén piston là:
V = ηtb ∙ Vlt [m²/s]
V = ηtb ∙ Vlt [m/s]
V = ηtb ∙ Vlt [m³/s]
V = ηtb ∙ Vhlt [m³/s]
Hiệu suất toàn bộ của máy nén ηtb bao gồm:
ηtt – hiệu suất xét đến ảnh hưởng của sự giãn nở môi chất ở giai đoạn đầu
ηΔP, ηΔT – hiệu suất xét đến ảnh hưởng của sức cản áp suất, của sự tăng nhiệt độ trong quá trình hút
ηdl – hiệu suất xét đến tổn thất do rò lọt
Tất cả các đáp án đều đúng
Ảnh hưởng của không gian có hại trong máy nén kiểu piston:
không gian có hại trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng tăng
không gian có hại trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng giảm
không gian có hại trong máy nén càng nhỏ thì năng suất của máy nén càng giảm
không gian có hại trong máy nén không ảnh hưởng đến năng suất của máy nén
Ảnh hưởng của áp suất nén Pk trong máy nén kiểu piston đến năng suất của máy:
áp suất nén Pk trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng tăng
áp suất nén Pk trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng giảm
áp suất nén Pk trong máy nén càng nhỏ thì năng suất của máy nén càng giảm
áp suất nén Pk trong máy nén không ảnh hưởng đến năng suất của máy nén
Phương pháp nào có thể điều chỉnh được năng suất của máy nén lạnh kiểu piston
thay đổi số vòng quay của máy nén
dừng và khởi động lại máy nén
đóng hoặc mở cưỡng bức van hút
Tất cả các đáp án đều đúng
Phương pháp nào có thể điều chỉnh được năng suất của máy nén lạnh kiểu piston
mở thông cửa hút với cửa xả
tiết lưu tại cửa hút
tăng thể tích không gian có hại
Tất cả các đáp án đều đúng
Toàn bộ bảng van máy nén lạnh được định vị bằng lò xo cứng để:
Chống ngập lỏng máy nén lạnh (1)
Bảo vệ máy nén lạnh khi áp suất tăng quá cao (2)
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều đúng
Cả 2 đáp án (1) và (2) đều sai
So với máy nén piston, máy nén trục vít có:
Kích thước lớn hơn; Khối lượng lớn hơn
Kích thước nhỏ gọn hơn; Khối lượng lớn hơn
Kích thước nhỏ gọn hơn; Khối lượng nhỏ hơn
Kích thước lớn hơn; Khối lượng nhỏ hơn
So với máy nén piston, máy nén trục vít có:
Kết cấu phức tạp hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép cao hơn
Kết cấu đơn giản hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép cao hơn
Kết cấu đơn giản hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép thấp hơn
Kết cấu phức tạp hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép thấp hơn
So với máy nén piston, máy nén trục vít có:
Tỷ số nén thấp; Độ chính xác khi gia công cao
Tỷ số nén thấp; Độ chính xác khi gia công thấp
Tỷ số nén cao; Độ chính xác khi gia công cao
Tỷ số nén cao; Độ chính xác khi gia công thấp
Việc làm mát máy nén trục vít thường sử dụng ngay bản thân dầu nhờn bôi trơn, bằng cách phun lượng dầu nhờn bôi trơn tăng gấp khoảng 5 lần lượng môi chất lạnh. Lượng dầu nhờn bôi trơn tăng cao như vậy có tác dụng:
Có thể tăng được tỷ số nén
Làm giảm tổn thất do rò lọt; Làm giảm tiếng ồn, giảm rung động của máy nén
Làm giảm mài mòn kim loại các bánh răng và xilanh
Tất cả các đáp án đều đúng
Bình ngưng/Dàn ngưng là:
thiết bị tăng áp
thiết bị trao đổi nhiệt
thiết bị giảm áp
Tất cả các đáp án đều sai








